TIẾNG HÀN GIAO TIẾP – CHỦ ĐỀ: KHÁCH SẠN

MÁY LẠNH CÓ VẤN ĐỀ
에어컨에 문제가 있어요.

• Có phải bộ phận phục vụ phòng không
룸서비스입니까
• Vâng, có chuyện gì không ạ
예. 무슨 일입니까
• Đây là phòng 602, máy lạnh hình như có vấn đề.
여기는 602호실인데 에어컨에 문제가 있는 것 같아요.
• Có vấn đề gì ạ
무슨 문제입니까
• Tôi cũng không rõ, hình như máy không chạy, trong phòng nóng quá.
저도 모르겠어요. 돌아가지 않는 것 같아요. 방이 너무 더워요.
• Ông đợi cho một chút. Sẽ cho người lên ngay.
잠시 기다려 주실래요 곧 사람을 보내겠습니다.
• Nhanh lên hộ nhé.
빨리 좀 부탁해요.

HÃY DỌN LẠI GIƯỜNG CHO TÔI.
침대 좀 정리해 주세요.

• Tiếp tân đây, có thể giúp gì được ông (bà) ạ
프런트 데스크입니다. 도와 드릴까요
• Đây là phòng 707. Tôi không biết là hôm nay đã dọn phòng cho tôi chưa
707호실인데요. 오늘 내 방 청»소를 한 건지 안한 건지 모르겠군요.
• Đã làm sáng nay rồi ma.
오늘 아침에 했었는데요.
• Nhưng phòng như la chưa dọn vậy.
하지만 방이 청»소된 것 같지를 않아요.
• Nếu vậy thì chắc là có nhầm lẫn gì, rất xin lỗi ông(bà).
그렇다면 뭔가 잘못이 있었던 것 같습니다. 대단히 죄송합니다.
• Anh cử người làm phòng lên dọn lại giường cho tôi đi.
룸 메이트를 올려 보내서 침대 좀 정리해 주세요.

KIỂM TRA CÁC BỨC NHẮN.
프론트 메시지 확인

• Có ai nhắn gì tôi không
제게 온 메시지 있습니까
• Vâng, có ông Kim điện thoại đến.
예. 김선생님이라는 분에게서 전화 왔습니다.
• Ông ta nói gì
그가 뭐라고 합니까
• Ong ta nói là ông điện thoại cho ông ấy ngay.
바로 전화달라고 했습니다.
• Cảm ơn anh (cô).
고맙습니다.

CÓ THỂ TÌM NGƯỜI GIÚP CHO ĐƯỢC KHÔNG
사람을 좀 찾아 주실 수 있을까요

• Xin lỗi, có thể tìm người giúp tôi được không
실례합니다. 사람을 좀 찾아 주실 수 있을까요
• Vâng, ông tìm ai
네. 누구를 찾으십니까
• Tôi hẹn bạn gặp tại tiền sảnh, nhưng tìm mãi không thấy.
로비에서 친구를 만나기로 했는데 찾을 수가 없군요.
• Tôi biết rồi. Tôi sẽ thông báo lên loa. Tên của bạn ông là gì
알겠습니다. 방송을 해 드리죠. 친구분 성함이 어떻게 됩니까
• Anh ta từ Việt Nam tới, tên là Lê Văn Bình.
베트남에서 le van binh 입니다.
• Tôi biết rồi, anh chờ một chút nhé.
알겠습니다. 좀 기다려주세요.

SÁNG MAI TÔI SẼ RỜI KHÁCH SẠN.
내일 아침에 호텔을 떠납니다.

• Thời gian rời phòng(check out) là mấy giờ vậy
체크 아웃 시간이 몇 시까지죠
• 12 giờ.
12 시 입니다.
• Sáng mai tôi sẽ rời khách sạn.
내일 아침에 호텔을 떠납니다.
• Vậy ư Họ tên và số phòng của ông là bao nhiêu
그러십니까 성함과 객실 번호가 어떻게 되시죠
• Phòng 813 Nguyen Van Binh, làm cho tôi hóa đơn luôn.
813 호실 Nguyen Văn Binh 입니다. 계산서를 작성해 두세요
• Tôi biết rồi, hóa đơn đây ạ.
알겠습니다.계산서입니다.
• Tiền này là tiền gì
이 요금은 무엇입니까
• Đó là tiền thức uống trong tủ lạnh.
그것은 냉장고에서 드신 음료입니다.
• Được rồi, ở đây có nhận thẻ không
알겠습니다. 신용카드 받습니까
• Vâng có.
예, 받습니다.

CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN THÔNG THƯỜNG KHA C
유용한 표현

• Có nhận thẻ/ thanh toán bằng thẻ không
신용카드 받습니까
• Đặt trước với tên gì ạ
어느 분의 이름으로 예약되어 있습니까
• Có thể đổi phòng cho tôi được không
• 방을 좀 바꿔 주시겠습니까
• Đã đặt chỗ chưa ạ
예약하셨습니까
• Anh hãy điền vào mẫu này.
이 양식을 기재해 주십시오.
• Gọi dịch vụ phòng phải quay số bao nhiêu
룸 서비스는 몇 번으로 돌려야 합니까
• Tôi muốn trả phòng/ check out. Anh làm hóa đơn cho tôi được không
체크아웃을 하려고 합니다. 계산서를 작성해 주시겠습니까
• Mong ông (bà) vui vẻ trong thời gian trú ở đây.
머무르시는 동안 즐거우시기를 바랍니다.
• Tôi sẽ cử người lên ngay.
사람을 바로 보내드리겠습니다.
• Không có nước nóng.
더운 물이 안 나옵니다.
• Tôi để chìa khóa trong phòng (và đóng lại rồi).
열쇠를 안에 놓고 문이 잠겼습니다.
• Nước phòng tắm không rút(ứ đọng).
욕실물이 빠지지 않습니다.
• Hãy cho tôi một người xách hành lý.
짐을 들어줄 사람을 보내주세요
• Tôi có đồ muốn giặt.
세탁할 것이 있습니다.
• Hãy là những thứ đó cho tôi luôn.
그것들을 다림질 해 주세요.

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x