TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ TÌM VIỆC VÀ XIN VIỆC 구직과취직

1. TÌM VIỆC VÀ XIN VIỆC 구직과취직

Khi tìm chỗ làm việc.
일자리를 구할 때
iljalileul guhal ttae

Tôi đang tìm việc.
저는 일을 찾고 있습니다.
jeoneun il-eul chajgo issseubnida.

Bạn đang tìm chỗ làm hả?
일자리를 찾고 계세요?
iljalileul chajgo gyeseyo?

Tôi đang tìm chỗ làm
저는 일자리를 찾고 있습니다.
jeoneun iljalileul chajgo issseubnida.

Dạo này việc đi tìm việc làm rất là vất vả.
요즘 일자리 구하기가 너무 힘들어요.
yojeum iljali guhagiga neomu himdeul-eoyo.

Tìm việc làm thêm thì không dễ.
아르바이트를 일자리 찾기가 쉽지 않아요.
aleubaiteuleul iljali chajgiga swibji anh-ayo

Tôi đã tìm được một chỗ làm ở thư viện.
나는 도서관에 아르바이트 자리 하나 구했어요.
naneun doseogwan-e aleubaiteu jali hana guhaess-eoyo.

Cuối cùng thì Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy cũng tìm được chỗ làm trong công ty.
그는 드디어회사에 일자리를 구했습니다.
geuneun deudieohoesa-e iljalileul guhaessseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy đã thay đổi chỗ làm ở nhiều nơi khác nhau.
그는 종종 일자리를 바꾸었습니다.
geuneun jongjong iljalileul bakkueossseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có đủ khả năng để đảm nhận được một công việc.
당신이 일자리를 얻게 될 가능성은 충분합니다.
dangsin-i iljalileul eodge doel ganeungseong-eun chungbunhabnida.

Tôi đang chuẩn bị phỏng vấn xin việc.
저는 취직 면접을 준비하고 있습니다.
jeoneun chwijig myeonjeob-eul junbihago issseubnida.

Cô gái ấy đã bị mất việc.
그녀는 일자리를 잃었어요.
geunyeoneun iljalileul ilh-eoss-eoyo.

Hãy nỗ lực để nắm lấy việc làm.
일자리를 잡도록 노력하십시오.
iljalileul jabdolog nolyeoghasibsio.

Chỉ cần xin được việc thì tốt rồi.
취직만 되면 좋겠습니다.
chwijigman doemyeon johgessseubnida.

Năm nay tôi sẽ xin việc.
올해는 취직을 할겁니다.
olhaeneun chwijig-eul halgeobnida.

Tôi phải biết cách lái xe hả?
제가 운전을 할 줄 알아야 합니까?
jega unjeon-eul hal jul al-aya habnikka?

Vâng, chúng tôi cần một người biết lái xe.
예, 우리는 운전을 할 줄 아는 사람이 하나 필요합니다.
ye, ulineun unjeon-eul hal jul aneun salam-i hana pil-yohabnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn làm việc gì?
당신은 무엇으로써 일하고 싶습니까?
dangsin-eun mueos-eulosseo ilhago sipseubnikka?

Tôi muốn làm tài xế.
저는 운전사로 일하고 싶습니다.
jeoneun unjeonsalo ilhago sipseubnida.

제가 조립공일자리 얻을 수 있는지 알고 싶습니다.
Tôi muốn biết tôi có thể đảm nhận được công việc lắp ráp hay không.
jega jolibgong-iljali eod-eul su issneunji algo sipseubnida.

2. KHI TRẢ LỜI PHỎNG VẤN 면접에 응할때

Quý công ty còn nhận người không?
귀사에 일자리가 있습니까?
gwisa-e iljaliga issseubnikka?

Tôi muốn ứng cử vào công ty.
귀사에 지원하고 싶습니다.
gwisa-e jiwonhago sipseubnida.

Tôi nên ứng cử cách nào thì được?
어떻게 지원하면 되지요?
eotteohge jiwonhamyeon doejiyo?

Bạn làm cách nào mà biết công ty chúng tôi?
우리 회사를 어떻게 아셨습니까?
uli hoesaleul eotteohge asyeossseubnikka?

Tôi đã xem quảng cáo .
신문에 난 구인광고를 보았습니다.
sinmun-e nan gu-ingwang-goleul boassseubnida.

Ngày mai tôi có thể đến để thử phỏng vấn không?
내일 면접보러 올 수 있습니까?
naeil myeonjeobboleo ol su issseubnikka?

Ngày mai tôi phỏng vấn ở công ty.
나는 회사에서 내일면접이 있습니다.
naneun hoesa-eseo naeilmyeonjeob-i issseubnida.

Làm cách nào để tôi có thể được phỏng vấn?
어떻게 하면 제가 면접을 볼 수 있습니까?
eotteohge hamyeon jega myeonjeob-eul bol su issseubnikka?

Hãy gửi cho tôi cái lý lịch bản thân.
이력서를 보내주십시오.
ilyeogseoleul bonaejusibsio.

Hôm nay tôi có thể đến để phỏng vấn không?
오늘 오셔서 면접을 받을 수 있습니까?
oneul osyeoseo myeonjeob-eul bad-eul su issseubnikka?

Bạn đã quyết định thời gian và ngày phỏng vấn chưa?
면접날짜와 시간이 정해졌나요?
myeonjeobnaljjawa sigan-i jeonghaejyeossnayo?

Vì phỏng vấn nên tôi rất hồi hộp.
면접때문에 아주 초조해요.
myeonjeobttaemun-e aju chojohaeyo.

Khi phỏng vấn tôi không biết nên để tay ở đâu.
면접할 때 손을 어디 두어야 할지 모르겠어요.
myeonjeobhal ttae son-eul eodi dueoya halji moleugess-eoyo.

Hôm nay phỏng vấn vào buổi sáng.
오늘 아침에 면접이 있었어요.
oneul achim-e myeonjeob-i iss-eoss-eoyo.

Tôi đã phỏng vấn rất tốt.
저는 면접을 잘 보았어요.
jeoneun myeonjeob-eul jal boass-eoyo.

Khi nào thì tôi có thể biết được kết quả phỏng vấn?
언제쯤 저에 대한 면접결과를 알 수 있을까요?
eonjejjeum jeoe daehan myeonjeobgyeolgwaleul al su iss-eulkkayo?

3. KHI PHỎNG VẤN 면접을 할때

Tại sao bạn lại ứng cử vào công ty chúng tôi?
왜 우리회사에 지원했습니까?
wae ulihoesa-e jiwonhaessseubnikka?

Tại sao Anh (chị, ông, bà, bạn) lại có bằng cấp này?
왜 이 자격증을 가지고 계십니까?
wae i jagyeogjeung-eul gajigo gyesibnikka?

Bạn mang theo lý lịch công tác như thế nào?
어떤 경력을 가지고 계십니까?
eotteon gyeonglyeog-eul gajigo gyesibnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có kinh nghiệm trong loại công việc này không?
이 직종에 경력이 좀 있습니까?
i jigjong-e gyeonglyeog-i jom issseubnikka?

Bạn có kinh nghiệm trong quá trình làm việc hay rèn luyện thực tế không?
직업경력이나 실습 경험이 있습니까?
jig-eobgyeonglyeog-ina silseub gyeongheom-i issseubnikka?

Bạn có kỹ năng nào khác không? Ví dụ giống như kỹ năng ngôn ngữ hoặc máy tính không?
다른 자식이 또 있습니까? 예를 들으면 컴퓨터나 어학실력같은 것 있습니까?
daleun jasig-i tto issseubnikka? yeleul deul-eumyeon keompyuteona

Bạn đã từng ứng cử vào công ty khác chưa?
다른회사에 지원해본 적있습니까?
daleunhoesa-e jiwonhaebon jeog-issseubnikka?

Bạn đã làm việc gì cho đến bây giờ?
지금까지 무슨 일을 하셨습니까?
jigeumkkaji museun il-eul hasyeossseubnikka?

Bạn có giấy phép làm việc không?
노동허가서는 있습니까?
nodongheogaseoneun issseubnikka?

Bạn có biết gì về công ty chúng tôi không?
우리회사에 대해 무엇을 알고 계십니까?
ulihoesa-e daehae mueos-eul algo gyesibnikka?

Dù một lần bạn cũng chưa từng nghĩ tới việc chuyển chỗ làm hả?
직장을 옮길 생각을 한 번도 해본 적이 없습니까?
jigjang-eul olmgil saeng-gag-eul han beondo haebon jeog-i eobs-seubnikka?

Bạn hãy giải thích về bản thân.
본인에 대해 설명해보십시오.
bon-in-e daehae seolmyeonghaebosibsio.

Cha của Anh (chị, ông, bà, bạn) đề cập như thế nào trong những điểm yếu và điểm mạnh của Anh (chị, ông, bà, bạn)?
당신의 강점들과 약점들 중 어떤것을 당신의 아버지께서는 언급하실까요?
dangsin-ui gangjeomdeulgwa yagjeomdeul jung eotteongeos-eul dangsin-ui abeojikkeseoneun eongeubhasilkkayo?

Bạn muốn làm việc như thế nào?
어떤 일을 하고 싶습니까?
eotteon il-eul hago sipseubnikka?

Bạn không thích hoạt động nào?
어떤 활동을 좋아하지 않습니까?
eotteon hwaldong-eul joh-ahaji anhseubnikka?

Bạn muốn bắt đầu công việc trong lĩnh vực nào?
어떤 종류의 활동분야에서 일을 시작하고 싶습니까?
eotteon jonglyuui hwaldongbun-ya-eseo il-eul sijaghago sipseubnikka?

Tại sao bạn lại thay đổi nơi làm việc?
왜 직장을 바꾸시려고 합니까?
wae jigjang-eul bakkusilyeogo habnikka?

Tại sao bạn lại quyết định thay đổi chỗ làm?
왜 직장을 바꾸기로 생각하셨습니까?
wae jigjang-eul bakkugilo saeng-gaghasyeossseubnikka?

Tại sao bạn bỏ công ty hiện tại?
왜 현재의회사를 떠나려고 합니까?
wae hyeonjaeuihoesaleul tteonalyeogo habnikka?

Quyết định mà khó khăn nhất trong những quyết định trước đây là gì?
지금껏 결정해야만 했던 가장 어려운 결정은 무엇이 었습니까?
jigeumkkeos gyeoljeonghaeyaman haessdeon gajang eolyeoun gyeoljeong-eun mueos-i eossseubnikka?

Bạn vừa bị áp lực vừa có thể làm việc không?
시간압박을 받으면서 일할 수 있습니까?
sigan-abbag-eul bad-eumyeonseo ilhal su issseubnikka?

Để được tiếp tục việc giáo dục thí bạn đang đọc gì?
계속 교육을 받기위해 무엇을 읽고 있습니까?
gyesog gyoyug-eul badgiwihae mueos-eul ilg-go issseubnikka?

Bạn muốn làm việc trong tru cột không?
팀에서 일하고 싶습니까?
tim-eseo ilhago sipseubnikka?

Bạn giải quyết những bất hòa trong trụ cột như thế nào?
팀에서 생긴 갈등을 어떻게 해결합니까?
tim-eseo saeng-gin galdeung-eul eotteohge haegyeolhabnikka?

Bạn có thể làm việc bán thời gian không?
파트타임으로 일할 수 있습니까?
pateutaim-eulo ilhal su issseubnikka?

Bạn có thể làm việc bằng tay được không?
수작업하는 일을 할 수 있나요?
sujag-eobhaneun il-eul hal su issnayo?

Cuối tuần bạn cũng có thể làm phải không?
주말에도 일할 수 있습니까?
jumal-edo ilhal su issseubnikka?

Bạn muốn mức lương là bao nhiêu?
월급을 얼마나 받고 싶으십니까?
wolgeub-eul eolmana badgo sip-eusibnikka?

Bạn đang nghĩ tới mức lương nào chưa?
급료를 어느 정도 생각하고 계십니까?
geublyoleul eoneu jeongdo saeng-gaghago gyesibnikka?

5 năm sau, 10 năm sau hay hơn 15 năm sau bạn muốn trở thành người như thế nào?
5년후, 10년후 또는 15년후에는 무엇이 되고자 합니까?
5nyeonhu, 10nyeonhu ttoneun 15nyeonhueneun mueos-i doegoja habnikka?

Hãy nói nói về 3 điểm mạnh và 3 điểm yếu của bạn.
당신의 강점들 중 3가지와 약점 중 3가지를 말씀해보십시오.
dangsin-ui gangjeomdeul jung 3gajiwa yagjeom jung 3gajileul malsseumhaebosibsio.

Tại sao tôi phải tuyển dụng Anh (chị, ông, bà, bạn)? Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đưa ra 3 lý do.
제가 당신을 왜 채용해야해죠? 세가지 근거를 대보십시오.
jega dangsin-eul wae chaeyonghaeyahaejyo? segaji geungeoleul daebosibsio.

Nếu bắt đầu cuộc sống công sở ở công ty chúng tôi bạn sẽ làm trước?
우리회사에서 직장생활을 시작한다면, 먼저 무엇을 할겁니까?
ulihoesa-eseo jigjangsaenghwal-eul sijaghandamyeon, meonjeo mueos-eul halgeobnikka?

Vậy thì tôi sẽ nói về điều kiện làm việc cho bạn biết.
그럼 근무조건을 말씀드리겠습니다.
geuleom geunmujogeon-eul malsseumdeuligessseubnida.

Khi nào thì tôi có thể bắt đầu?
언제 시작할 수 있습니까?
eonje sijaghal su issseubnikka?

Nếu mà không sao thì ngay hôm nay tôi có thể làm không?
괜찮으시다면 오늘 즉시 할 수 있습니다.
gwaenchanh-eusidamyeon oneul jeugsi hal su issseubnida.

4. KHI HỎI VÀ TRẢ LỜI TRONG PHỎNG VẤN 면접장에서 대답하거나 질문할

Hiện nay tôi đang làm việc ở 1 công ty nhỏ, ở đó cơ hội thăng tiến rất hạn chế.
저는 현재 작은 회사에 다니고 있는데, 그곳에서는 승진 기회가 상당히 제한되어 있습니다.
jeoneun hyeonjae jag-eun hoesa-e danigo issneunde, geugos-eseoneun seungjin gihoega sangdanghi jehandoeeo issseubnida.

Tôi làm việc ở công ty này được 5 năm rồi.
저는 이 회사에 다닌지 5년 되었습니다.
jeoneun i hoesa-e daninji 5nyeon doeeossseubnida.

Tôi nghĩ rằng công việc lúc đầu thì thú vị nhưng bây giờ tôi cần có sự thay đổi nhiều hơn và yêu cầu mạnh mẽ hơn trong công việc mà tôi muốn.
제가 비록 처음에 일이 재미있다고 생각했지만, 이제는 저를 더 강력히 요구하고 더 많은 변화를 제공해주는 직장을 원합니다.
jega bilogcheoeum-e il-i jaemiissdagosaeng-gaghaessjiman, ijeneun jeoleul deoganglyeoghiyoguhagodeomanh-eun byeonhwaleul jegonghaejuneun jigjang-eul wonhabnida.

Quý công ty là một công ty lớn và đang mở rộng.
귀회사는 큰 회사이고 확장 중에 있습니다.
gwihoesaneun keun hoesaigo hwagjang jung-e issseubnida.

Vị trí làm việc của tôi dường như hoạt động nhiều hơn trong văn phòng
제가 근무하고자 하는 부서는 저에게 더 많은 활동 여지를 제공할 것 같습니다.
jega geunmuhagoja haneun buseoneun jeoege deo manh-eun hwaldong yeojileul jegonghal geos gatseubnida.

Có việc nào mà không cần tốn visa xin việc không?
취업비자 없이 일할 수 있습니까?
chwieobbija eobs-i ilhal su issseubnikka?

Bạn làm việc mấy tiếng trong một tuần?
1주일에 몇 시간 일합니까?
ilju-il-e myeoch sigan ilhabnikka?

Tôi phải làm việc nhiều hơn phải không?
일을 많이 해야 합니까?
il-eul manh-i haeya habnikka?

Có làm việc thêm giờ không?
초과근무수당은 있습니까?
chogwageunmusudang-eun issseubnikka?

Tiền công là bao nhiêu?
보수는 얼마나 됩니까?
bosuneun eolmana doebnikka?

Có mấy lần nghỉ phép ăn lương?
유급휴가는 몇 번 있습니까?
yugeubhyuganeun myeoch beon issseubnikka?

Quyền lợi của nhân viên có không?
직원 복지 제도가 있습니까?
jig-wonbogjijedoga issseubnikka?

Có chương trình giáo dục đào tạo không?
연수교육을 받을 프로그램이 있습니까?
yeonsugyoyug-eul bad-eul peulogeulaem-i issseubnikka?

Người tiền nhiệm của tôi làm việc ở đây trong bao lâu?
제 선임자가 여기서 얼마 동안 일을 했습니까?
je seon-imjaga yeogiseo eolma dong-an il-eul haessseubnikka?

Chế độ công việc thì như thế nào?
직업 제도는 어떻게 되어있습니까?
jig-eob jedoneun eotteohge doeeoissseubnikka

5. KHI ĐÃ TÌM VIỆC 취직을 했을

Tôi đã chuẩn bị làm việc trong vòng một năm.
저는 1년 동안 준비를 했습니다.
jeoneun ilnyeon dong-an junbileul haessseubnida.

Cô gái ấy đã làm thư ký.
그녀는 비서로 취직했습니다.
geunyeoneun biseolo chwijighaessseubnida.

Tôi đã tìm việc .
저는 취업했습니다.
jeoneun chwieobhaessseubnida.

Tôi đã làm việc thực tập.
저는 인턴으로 취업했어요.
jeoneun inteon-eulo chwieobhaess-eoyo.

Tôi đã làm việc rất nghiêm túc ở bệnh viện.
저는 병원에 정규직으로 됐습니다.
jeoneun byeong-won-e jeong-gyujig-eulo dwaessseubnida.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x