TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ QUÁN ĂN 음식점 – Phần 2

11. CÁCH ĂN MÓN ĂN 음식을 먹으면서

TOP 6+ Đồ Ăn Vặt Hàn Quốc Được Nhiều Người Yêu Thích

Hãy chỉ cho tôi cách ăn thứ này được chứ?
이 것을 먹는 법을 가르쳐주시겠어요?
i geos-eul meogneun beob-eul galeuchyeo jusigess-eoyo?

Ăn cái này như thế nào là được?
이 것은 어떻게 먹으면 됩니까?
i geos-eun eotteohgemeog-eumyeondoebnikka?

Thịt này là gì ?
이 고기는 무엇입니까?
i gogineun mueos-ibnikka?

Cái này sử dụng nguyên liệu gì?
이 것은 무슨 재료를 사용한겁니까?
i geos-eun museun jaelyoleul sayonghangeobnikka?

Có thực đơn món tráng miệng không?
디저트 메뉴는 있습니까?
dijeoteu menyuneun issseubnikka?

Cho tôi bình nước.
물 한 병주세요.
mulhanbyeongjuseyo.

Hãy mang cho tôi chút muối được chứ?
소금 좀 갖다주시겠어요?
sogeum jom gajdajusigess-eoyo?

Cho chút muối đi.
소금 좀 갖다주세요.
sogeum jom gajdajuseyo.

Tôi đã làm rớt nĩa.
포크를 떨어뜨렸습니다.
pokeuleul tteol-eotteulyeossseubnida.

Cái ly bị bẩn rồi.
글라스가 더럽습니다.
geullaseuga deoleobseubnida.

12. KHI NẢY SINH VẤN ĐỀ VỀ THỨC ĂN 음식에 문제가 생겼을

Anh (chị, ông, bà, bạn) đem lại giúp tôi được chứ?
다시 가져다주시겠어요?
dasi gajyeoda jusigess-eoyo?

Có cái gì đó trong soup.
수프에 뭐가 들어있는 데요.
supeue mwoga deul-eoissneun deyo.

Thịt nướng này vẫn chưa chín.
이 고기는 충분히 익지 않았습니다.
i gogineun chungbunhiigjianh-assseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể nướng thêm một chút nữa chứ?
좀 더 구워 주실래요?
jom deo guwojusillaeyo?

Vị sữa này rất lạ.
이 우유맛이 이상합니다.
i uyumas-i isanghabnida.

Món ăn này dường như rất lạ.
이 음식이 상한  것 같 아요.
i eumsig isanghan geos gat-ayo.

Cá có vẻ hơi lạ.
생선이 좀 상한 것 같아요.
saengseon-i jom sanghan geos gat ayo.

13. VỀ MÓN TRÁNG MIỆNG 디저트에 대해서

Tôi muốn gọi món tráng miệng.
디저트를 주문하고 싶습니다.
dijeoteuleul jumunhago sipseubnida.

Có món tráng miệng gì?
디저트로는 뭐가 있나요?
dijeoteuloneun mwoga issnayo?

Có món tráng miệng gì?
디저트는 뭐가 있나요?
dijeoteuneun mwoga issnayo?

Bây giờ Anh (chị, ông, bà, bạn) gọi món tráng miệng hả?
지금디저트를 주문하시겠습니까?
jigeum dijeoteuleul jumunhasigessseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) ăn món tráng miệng chứ?
디저트를 드시겠습니까?
dijeoteuleul deusigessseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn món tráng miệng gì?
디저트로 무엇을  원하십니까?
dijeoteulo mueos-eul wonhasibnikka?

Tôi thích kem.
저는 아이스크림이 좋겠어요.
jeoneun aiseukeulim-i johgess-eoyo.

Chỉ cho tôi cà phê thôi.
저는 커피만 주세요.
jeoneun keopiman juseyo.

Hãy cho tôi miếng bánh.
케익 한 조각 주세요.
keig han jogag juseyo.

14. KHI NÓI ĂN RẤT NGON 맛있게먹으라고할때

noi an com trong tieng han

Ăn ngon miệng nhé.
맛있게 드십시오.
mas-issgedeusibsio.

Cứ ăn thoải mái nhé.
마음껏 드십시오.
ma-eumkkeosdeusibsio.

Cứ ăn thoải mái đi.
마음껏 먹어요.
ma-eumkkeos meog-eoyo.

Các Anh (chị, ông, bà, bạn) cứ ăn thoải mái nhé.
너희들 마음껏 먹어요.
neohuideul ma-eumkkeos meog-eoyo.

15. KHI ĂN XONG BỮA 식사를 마칠때

Anh (chị, ông, bà, bạn) ăn thêm món khác nhé?
다른 것을 더드시겠습니까?
daleun geos-eul deo deusigessseubnikka?

Ngoài ra có các món khác không?
그밖에 다른것은요?
geubakk-e daleun geos-eun-yo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) lâu giùm tôi bàn ăn một chút được chứ?
식탁 좀 치워주시겠어요?
sigtag jom chiwojusigess-eoyo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) ăn có ngon không?
맛있게 드셨습니까?
mas-issge deusyeossseubnikka?

Hãy lâu nước trên cái bàn.
테이블위에 물좀닦아주세요.
teibeul-wie muljomdakk-ajuseyo.

Hãy lâu giùm tôi mấy cái đĩa.
접시들 좀 치워주세요.
jeobsideul jom chiwojuseyo.

16. KHI NÓI VỀ NHÀ HÀNG HOẶC MÓN ĂN 음 식이 나식당에 대해말할때

Món ăn ở đây như thế nào?
여기의 음식이 어때요?
yeogiui eumsig-i eottaeyo?

Hôm nay món ăn như thế nào?
오늘 음식이 어때요?
oneul eumsig-i eottaeyo?

Hôm nay vị món ăn ở căn tin trường đại học như thế nào?
오늘 대학 식당의 음식맛이 어때요?
oneul daehag sigdang-ui eumsigmas-i eottaeyo?

Hôm nay vị món ăn của nhà hàng như thế nào?
오늘 레스토랑의 음식맛이 어땠어요?
oneul leseutolang-ui eumsigmas-i eottaess-eoyo?

Món ăn thì ngon.
음식이 좋아요.
eumsig-i joh-ayo.

Món ăn thì cũng được.    
음식이 괜찮아요.
eumsig-i gwaenchanh-ayo.

Chẳng có cái gì đáng để ăn.
먹을 만한것이 없어요.
meog-eul manhan geos-i eobs-eoyo.

Món ăn thật kinh khủng.
음식이 형편없어요.
eumsig-i hyeongpyeon-eobs-eoyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) ăn thử món ăn đó rồi hả?
그음식을 들어보셨습니까?
geueumsig-eul deul-eobosyeossseubnikka?

Tôi chưa ăn món ăn đó.
그것은 제가 아직 못 먹어본 것입니다.
geugeos-eun jega ajig mos meog-eobon geos-ibnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đã thử ăn món ăn đó chưa?
그 음식 먹어보았어요?
geu eumsig meog-eoboass-eoyo?

Tôi chưa ăn bao giờ.
아직 못 먹어본거예요.
ajig mos meog-eobongeoyeyo

Ở đây thức ăn ngon không?
여기 음식 잘해요?
yeogi eumsig jalhaeyo?

Món ăn ở căn tin trường đại học được chứ?
대학식당의 음식 괜찮아요?
daehag sigdang-ui eumsiggwaenchanh-ayo?

Vị món ăn thì ngon.
음식맛이 좋아요.
eumsigmas-i joh-ayo.

Thức ăn có ngon không?
음식 괜찮았어요?
eumsig gwaenchanh-ass-eoyo?

Ngon hơn nhiều so với tôi tưởng.
생각했던 것보다 훨씬 나았어요.
aeng-gaghaessdeon geosboda hwolssin naass-eoyo.

17. KHI TÍNH GIÁ MÓN ĂN 음식값을 계산할때

Cô ơi? Để em tính tiền cho.
아가 씨? 계산하고 싶은 데요.
agassi? gyesanhago sip-eun deyo.

Tính tiền ở đâu Anh (chị, ông, bà, bạn)?
계산 어디서 하지요?
gyesan eodiseo hajiyo?

Làm ơn đưa cho tôi phiếu tính tiền.
계산서를 부탁합니다.
gyesanseoleul butaghabnida.

Hãy đưa cho tôi phiếu tính tiền.
계산서 좀 주세요.
gyesanseo jom juseyo.

Để tôi tính tiền cho.
계산을 하려고 하는 데요.
gyesan-eul halyeogo haneun deyo

Vậy chúng ta hãy tính tiền đi.
계산 좀 합시다.
gyesan jom habsida.

Tôi sẽ thAnh (chị, ông, bà, bạn) toán.
지불하겠습니다.
jibulhagessseubnida.

Bây giờ tôi thAnh (chị, ông, bà, bạn) toán được chứ?
지금지불할까요?
jigeumjibulhalkkayo?

Để tôi tính giá tiền ăn uống cho.
제가 먹고 마신 값을 지불하고 싶습니다.
jega meoggo masin gabs-eul jibulhago sipseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đưa cho chúng tôi phiếu tính tiền được chứ?
우리에게 계산서 좀 갖다줄래요?
uliege gyesanseojomgajdajullaeyo?

Để chúng tôi tính tiền.
우리 계산하고 싶습니다.
uli gyesanhago sipseubnida.

Chúng tôi tính tiền được chứ?
우리 계산 좀 할까요?
uli gyesan jom halkkayo?

Vâng, dĩ nhiên. Tính tiền chung hay là tính tiền riêng?
예, 그럼요. 같이 하시나요? 따로하시나요?
ye, geuleom-yo. gat-i hasinayo? ttalohasinayo?

Tính tiền chung hả? Nếu không thì tính tiền riêng?
같이 계산할 겁니까? 아니면 따로 할겁니까?
gat-i gyesanhalgeobnikka? animyeonttalohalgeobnikka?

Tính tiền chung đi.
같이 요.
gat-i yo.

Tôi thì tính tiền riêng.
따로따로합니다.
ttalottalohabnida

Tôi muốn tính riêng.
따로따로 지불하고 싶은 데요.
ttalottalo jibulhago sip-eun deyo.

Chúng ta hãy tính riêng mỗi người.
각자 계산하기로 합시다.
gagja gyesanhagilo habsida.

Chúng tôi sẽ tinh riêng mỗi người.
우리는 각자 계산할겁니다.
ulineun gagja gyesanhal geobnida.

Tôi sẽ tính tiền chung cho mọi ngườitôi bao hết
같이 계산할겁니다.
gat-i gyesanhal geobnida

Tôi sẽ mua.
제가 사겠습니다.
jega sagessseubnida.

Lần nay tôi sẽ mua.
이 번에 는 내가 사죠.
i beon-e neun naega sajyo.

Tôi sẽ mua.
내가 살게요.
naega salgeyo.

Hôm nay tôi sẽ mời.
오늘은 내가 초대한거예요.
oneul-eun naega chodaehangeoyeyo.

Hôm nay thầy giáo là khách mời của tôi.
선생님은 오늘 제 손님입니다.
seonsaengnim-eun oneul je sonnim-ibnida.

Hôm nay tôi sẽ baotính tiền.
오늘은 제가 내겠습니다.
oneul-eun jega naegessseubnida.

Tôi sẽ tính tiền.
제가 내겠습니다.
jega naegessseubnida

Thôi mà. Hôm nay tôi sẽ tính.
그만두세요. 오늘은 제가 내겠습니다.
geumanduseyo. oneul-eun jega naegessseubnida.

Hôm nay tôi sẽ mua cho.
오늘은 제가 사겠습니다.
oneul-eun jega sagessseubnida

Cảm ơn Anh (chị, ông, bà, bạn). Lần sau tôi sẽ tính tiền.
고맙습니다. 다음엔제가 내지요.
gomabseubnida. da-eum-enjega naejiyo.

Cảm ơn, vậy lần sau tôi sẽ mời.
고마워요. 그럼다음에 제가 초대하겠습니다.
gomawoyo. geuleomda-eum-e jega chodaehagessseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) tính tiền nhAnh (chị, ông, bà, bạn) chứ?
계산 좀 빨리 할까요?
gyesan jom ppalli halkkayo?

Có bao hàm cả phí phục vụ không?
봉사료는 포함되어있습니까?
bongsalyoneun pohamdoeeoissseubnikka?

Bao hàm cả phí dịch vụ luôn hả?
봉사료가 포함되었나요?
bongsalyoga pohamdoeeossnayo?

Phiếu tính tiền này bao hàm cả thuế luôn hả?
이 계산서는 세금을 포함하는 겁니까?
i gyesanseoneun segeum-eul pohamhaneun geobnikka?

Dường như đã nhầm thứ gì đó trong hóa đơn.
청구서에 잘못이 있는 것같습니다.
cheong-guseoe jalmos-i issneun geosgatseubnida

Tôi không đặt mua cái này.
이 것은 주문하지않았습니다.
i geos-eun jumunhaji anh-assseubnida.

Hôm nay tôi sẽ thAnh (chị, ông, bà, bạn) toán.
오늘내가 한잔살게요.
oneulnaega hanjansalgeyo.

Tôi sẽ tính tiền ly cà phê.
내가 커피 한잔 낼게요.
naega keopihanjannaelgeyo.

Hôm nay tôi sẽ chiêu đãi.
오늘은 내가 한턱낼게요.
oneul-eun naega hanteognaelgeyo.

Tôi đã dùng café latte và bánh mì.
저는 커피 라테와 빵을 먹었어요.
jeoneun keopi lattewa ppang-eul meog-eoss-eoyo.

Tôi đã ăn kem và uống trà chAnh (chị, ông, bà, bạn).
저는 레몬차와 아이스크림일인분 먹었습니다.
jeoneun lemoncha wa aiseukeulim il-inbun meog-eossseubnida.

Bao nhiêu vậy?
얼마죠?
eolmajyo

Tổng cộng hết cái kia bao nhiêu tiền?
저것합쳐서얼마입니까?
jeogeos habchyeoseo eolmaibnikka?

30 ngàn đồng.
3만동입니다.
3mandong-ibnida.

Tổng cộng hết 27 ngàn.
합쳐서 27만동입니다.
habchyeoseo 27mandong-ibnida.

Các Anh (chị, ông, bà, bạn) cũng ăn ngon miệng chứ?
손님도 맛있게 드셨습니까?
sonnimdo mas-issge deusyeossseubnikka?

Rất ngon.
아주 맛있었습니다.
aju mas-iss-eossseubnida.

Món ăn thì rất ngon.
음식이 아주 좋았습니다. 
eumsig-i aju joh-assseubnida.

Của hàng ăn của chúng ta có vừa lòng khách không?
저희 음식점이 손님 맘에 드셨나요?
jeohui eumsigjeom-i sonnimmam-e deusyeossnayo?

Không phải thế. Nó rất ngon.
그렇고말고요. 아주 좋았어요.
geuleohgo malgoyo. aju joh-ass-eoyo.

Lần sau nhất định tôi sẽ đến.
다음번에 또 와야할 것 같 습니다.
da-eumbeon-e ttowayahalgeosgatseubnida.

Dường như Anh (chị, ông, bà, bạn) không có khả năng để tính tiền.
계산을 잘못하신 것 같 습니다.
gyesan-eul jalmoshasingeosgatseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) không cần đưa tiền lẻ cho tôi đâu.
저에게 잔돈을 잘못 주셨습니다.
jeoege jandon-eul jalmosjusyeossseubnida.

18. KHI CHO TIN BOA 팁을 줄때

Cảm ơn. Cái này là phần của Anh (chị, ông, bà, bạn).
고맙습니다. 이 것은 당신 몫입니다.
gomabseubnida. i geos-eun dangsin-ui mogs-ibnida.

Còn cái này là tiền boa.
그리고이 것은 팁입니다.
geuligo igeos-eun tib-ibnida.

Hãy cầm lấy tiền lẻ đi.
잔돈은 가 지십시오.
jandon-eun ga jisibsio

Dù cầm lấy tiền lẻ cũng không sao đâu.
잔돈은 가져도 좋습니다.
jandon-eun gajyeodo johseubnida

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy cầm lấy phần còn lại.
나머지는 당신가 지세요.
nameojineun dangsin gajiseyo.

Dù cầm lấy phần còn lại cũng được.
나머지는 가지셔도 됩니다.
nameojineun gajisyeodo doebnida.

Đây này. Từng đó được chứ?
여기있습니다. 이 거면됐죠?
yeogiissseubnida. igeomyeon dwaessji?

300000 ngàn đồng được chứ?
여기 30만동입니다. 그러면됐죠?
yeogi 30mandong-ibnida. geuleomyeondwaessjyo?

Đúng rồi. cảm ơn Anh (chị, ông, bà, bạn).
맞습니다. 고맙습니다. 
majseubnida. gomabseubnida.

Nếu vậy thì chính xác là 860000 ngàn đồng.
그러면 정확히 86만동입니다.
geuleomyeon jeonghwaghi 86mandong-ibnida.

Được rồi. Hãy coi như là 900000 đi.
좋아요. 그것을 90 만동으로하십시오.
joh-ayo. geugeos-eul 90 mandong-eulohasibsio.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x