TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĂN UỐNG 식사제안

1.KHI ĐỀ NGHỊ ĂN UỐNG 식사를 제안할때         

Địa điểm học tiếng hàn ở Hà Nội uy tín

Anh (chị, ông, bà, bạn) đi ăn với tôi nhé?
저하고 식사하러가 실까요?
jeohago sigsahaleo gasilkkayo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) đi ăn với tôi được chứ?
함께 식사하러가 실까요?
hamkke sigsahaleo gasilkkayo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) đi ăn trưa với chúng tôi được chứ?
우리 점심 식사나같이 할까요?
ulijeomsimsigsanagat-i halkkayo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) sẽ ăn tối cùng chứ?
저녁 식사같이 하시겠어요?
jeonyeogsigsagat-i hasigess-eoyo?

Hãy đi ăn tối đi.
저녁 식사하러 오십시오.
jeonyeogsigsahaleoosibsio.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đề nghị thức ăn nào?
어떤 음식점이 추천할만 할까요?
eotteon-eumsigjeom-i chucheonhalmanhalkkayo?

Nhà hàng này rất tốt.
이 식당은 평이 좋아요.
i sigdang-eun pyeong-i joh-ayo.

Thức ăn đã được chuẩn bị xong hết rồi.
음식다됐어요.
eumsigdadwaess-eoyo.

Tối nay đi ăn tiệm đi.
오늘 저녁에 외식하자고요.
oneuljeonyeog-e oesighajagoyo.

Hãy đi sớm để cùng nhau ăn chứ.
같이 식사할수있게일찍오세요.
gat-i sigsahalsu-issgeiljjig-oseyo

Đi ra ngoài ăn thì như thế nào?
나가 서먹는게 어때요?
nagaseo meogneun ge eottaeyo?

Tối mai Anh (chị, ông, bà, bạn) cùng ăn tối chứ?
내일저녁식사같이 하실래요?
naeiljeonyeogsigsagat-i hasillaeyo?

Tôi đưa Anh (chị, ông, bà, bạn) đi ăn tối nhé?
제가 저녁식사에 모실까요?
jega jeonyeogsigsa-e mosilkkayo?

Chúng ta hãy đi ăn tối đi.
점심 식사하러 갑시다.
jeomsimsigsahaleogabsida.

Chúng ta hãy đi ăn tối nhẹ chút gì đi.
뭐 좀 간단히 먹으러 나갑시다.
mwo jom gandanhi meog-eul nagabnida.

Buổi trưa có món gì?
점심 식사로 뭐가 있지요?
jeomsimsigsalomwoga issjiyo?

Tôi muốn ăn đơn giản thôi.
간단한 것으로들겠습니다.
gandanhangeos-eulodeulgessseubnida.

Đến đây rồi chúng ta ăn cái gì đi.
여기들러서뭐좀먹읍시다.
yeogideulleoseomwojommeog-eubsida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể đến đây ăn tối được chứ?
오셔서 저녁 식사할 수 있겠습니까?
osyeoseojeonyeogsigsahalsu-issgessseubnikka?

Ở lại thêm một chút nữa rồi ăn tối nhé?
좀 더 있다가 저녁 드시고가 시죠?
jomdeoissdaga jeonyeogdeusigoga sijyo?

Hãy đi ăn tối chứ.
식사하러 오십시오.
sigsahaleoosibsio

Tôi cảm ơn nếu Anh (chị, ông, bà, bạn) chấp nhận lòi mời đi ăn uống.
식사 초대에 응해주시면 감사하겠습니다.
sigsachodaee eunghaejusimyeongamsahagessseubnida.

Bình thường thì Anh (chị, ông, bà, bạn) ăn trưa ở đâu?
보통 점심은 어디서 드십니까?
botong jeomsim-eun eodiseo deusibnikka?

Hãy đi ăn uống ở nhà hàng Hi Lạp hay nhà hàng Italy đi. Bất cứ ở đâu tôi cũng sẵn sàng.
이 태리 식당이든 그리스 식당이든간에 식사하러 가자. 어디든 매한 가지예요.
i taelisigdang-i deungeuliseusigdang-i deungan-e sigsahaleoga ja. eodideunmaehanga jiyeyo.

2. KHI MỜI 대접할때  

Hãy đi nào. Tôi sẽ mua.
자갑시다. 제가 살게요.
jagabsida. jega salgeyo.

Tôi sẽ mua.
제가 사는 겁니다.
jega saneun geobnida.

Hôm nay tôi sẽ mua.
오늘은  제가 살게요.
oneul-eun jega salgeyo.

Tôi sẽ tính tiền.
제가 계산할겁니다.
jega gyesanhalgeobnida.

Đừng lo, tôi sẽ mua.
걱정마, 내가 살게요.
geogjeongma, naega salgeyo

Đừng có lo.
걱정하지마십시오.
geogjeonghajimasibsio.

Lần này tôi sẽ mau.
이 번엔제가 사겠습니다.
ibeon-en jega sagessseubnida

Tôi sẽ chiêu đãi buổi trưa.
저게 점심을 대접하겠습니다.
jeogejeomsim-eul daejeobhagessseubnida

Hôm nay tôi sẽ mua buổi ăn tối cho.
오늘 저녁을 제가 사겠습니다.
oneul jeonyeog-eun jega sagessseubnida

Hôm nay tôi sẽ mua.
오늘 제가 사겠습니다.
oneuljega sagessseubnida.

Tôi sẽ mua một ly cho.
제가 한 잔 사겠습니다.
jega hanjansagessseubnida.

Hãy chiêu đãi tôi nha.
제가 접대하게 해주십시오.
jega jeobdaehagehaejusibsio.

Vì tôi mời cho nên tôi phải trả.
내가 초대했으니 내가 내야지요.
naega chodaehaess-euninaega naeyajiyo.

Đặc biệt tôi muốn chiêu đãi Anh (chị, ông, bà, bạn).
당신에게 특별히 한 턱내고 싶습니다.
dangsin-ege teugbyeolhihanteognaegosipseubnida.

3. KHI CHẤP NHẬN LỜI MỜI ĂN UỐNG 식사제안을 받았을           

Được rồi, cảm ơn.
그러죠, 고맙습니다.
geuleojyo, gomabseubnida.

Lần sau tôi sẽ đi.
다음기회에 해요.
da-eumgihoee haeyo.

Được rồi để lần sau.
글쎄요. 다음기회에 .
geulsseyo. da-eumgihoee

4. KHI ĂN 식사할때    

cach noi an bang tieng han

Tôi đã chuẩn bị thịt nướng vào buổi tối rồi.
저녁으로 불고기를 마련했습니다.
jeonyeog-eulobulgogileul malyeonhaessseubnida.

Hãy ăn đi.
어서드십시오.
eoseodeusibsio.

Ăn nhiều đi.
많이 드십시오.
manh-i deusibsio.

Anh (chị, ông, bà, bạn) ăn thêm thịt chứ?
고기를 좀 더 드시겠어요?
gogileul jomdeodeusigess-eoyo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) ăn thêm salad không?
샐러드를 좀 드시겠어요?
saelleodeuleul jomdeusigess-eoyo?

Nếu không ngon, thì hãy để lại.
좋아하지않으시면,  남기십시오.
joh-ahajianh-eusimyeon, namgisibsio.

Nếu không cần thiết thì hãy nói nha.
필요한 게 있으면 말씀하십시오.
pil-yohangeiss-eumyeonmalsseumhasibsio

Khi nào thì đi ăn?
식사시간이 언제입니까?
sigsasigan-i eonjeibnikka?

Trước khi ăn uống một ly rượu nho nhé?
식사전에 와인 한 잔 하시겠습니까?
sigsa jeon-e wainhanjanhasigessseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) đã từng ăn món Hàn chưa?
한국 음식을 먹어 본 적이 있습니까?
hangug eumsig-eul meog-eobon jeog-i issseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) đã từng ăn kimchi chưa?
당신은 김치를 먹어 본 적이 있나요?
dangsin-eun gimchileul meog-eobonjeog-i issnayo?

Đối với người Hàn Quốc thịt nướng là món ăn đươc ưa thích nhất.
불고기는 한국인들에게 가장 인기 있는 음식입니다.
bulgogineun hangug-indeul-ege gajang ingiissneun eumsig-ibnida.

Người Hàn Quốc thích ăn món thịt nướng nhất.
한국인들은 불고기를 가장 즐겨먹습니다.
hangug-indeul-eun bulgogileul gajang jeulgyeo meogseubnida

Anh (chị, ông, bà, bạn) ăn thử món thịt nướng chưa?
불고기 맛 보 시겠습니까?
bulgogi mas bosigessseubnikka?

Cái đó là món ăn điển hình của người Hàn Quốc.
그것은 전형적인 한국  요리입니다.
geugeos-eun jeonhyeongjeog-inhangug-yoliibnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể ăn cơm thêm nữa không?
좀 더 먹을 수있나요?
jomdeomeog-eul su-issnayo?

Mỗi ngày tôi có thói quen là ăn hai bữa ăn.
저는 하루에 두끼식사하는 것을 습관으로 하고 있어요.
jeoneun halue dukkisigsahaneun geos-eul seubgwan-eulohagoiss-eoyo

Tôi thích bữa ăn trưa nhiều đồ ăn hơn là bữa ăn tối.
저는 푸짐한 저녁 식사보다는 푸짐한 점심 식사가 더좋아요.
jeoneun pujimhanjeonyeogsigsabodaneun pujimhanjeomsimsigsaga deojoh-ayo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) giải thích cho tôi cái này được không?
이 것이 무엇인 지설명좀해주시겠어요?
i geos-i mueos-injiseolmyeongjomhaejusigess-eoyo?

Cái này thì số lượng rất nhiều.
이 것이 양이 참많습니다.
i geos-i yang-i chammanhseubnida.

5. KHI ĂN XONG 식사를 마칠때      

인사이트

Tôi đã ăn rất ngon miệng.
잘 먹었습니다.
jalmeog-eossseubnida.

Tôi đã ăn rất nhiều.
많이 먹었습니다.
manh-i meog-eossseubnida.

Tôi ăn ngon miệng cảm ơn Anh (chị, ông, bà, bạn).
잘 먹었습니다. 고맙습니다.
jalmeog-eossseubnida. gomabseubnida.

Tôi no rồi.
배가 부릅니다.
baega buleubnida

Buổi ăn thật là tuyệt.
훌륭한 식사였습니다.
hullyunghansigsayeossseubnida.

Tôi đã thưởng thức bữa ăn tối tuyệt vời.
정말 맛있는 저녁을 먹었습니다.
jeongmal mas-issneun jeonyeog-eul meog-eossseubnida.

Tôi chúc Anh (chị, ông, bà, bạn) ngon miệng.
식사를 맛있게 하셨기를 바랍니다. 
sigsaleul mas-issge gasyeossgileul balabnida.

6. KHI UỐNG TRÀ HOẶC CÀ PHÊ 커피나차를 마실때  

Sau bữa ăn tối, tôi sẽ uống cà phê.
저녁 식사후에 커피를 마시겠습니다.
jeonyeogsigsahue keopileul masigessseubnikka.

Cà phê và hồng trà Anh (chị, ông, bà, bạn) thích cái nào?
커피와 홍차중 어느 것이 좋습니까?
keopiwa hongchajung eoneu geos-i johseubnikka?

Tôi sẽ uống trà.
차를 마시겠습니다.
chaleul masigessseubnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) ăn thứ gì?
무엇을 드시겠습니까?
mueos-eul deusigessseubnikka?

Tôi sẽ uống một ly cà phê.
커피 한 잔 하겠어요.
keopi han jan hagess-eoyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích uống cà phê hơn hay là hồng trà hơn hơn?
커피를 더 좋아하십니까 아니면 홍차를 더 좋아하십니까?
keopileul deo joh-ahasibnikka animyeon hongchaleul deo joh-ahasibnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) cảm thấy uống cà phê như thế nào?
커피를 어떻게 드십니까?
keopileul eotteohgedeusibnikka?

Tôi uống không đường.
설탕만 빼고 마십니다.
seoltangman ppaego masibnida.

Tôi uống cà phê đen.
저는 블랙으로 마십니다.
jeoneun beullaeg-eulo masibnida.

Hãy cho tôi cà phê đen.
블랙으로 주십시오.
beullaeg-eulo jusibsio.

Anh (chị, ông, bà, bạn) uống cà phê có bỏ thêm sữa hoặc đường gì không?
설탕이 나우유를 널어커피를 드십니까?
seoltang-i nauyuleul neol-eokeopileul deusibnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) uống cà phê sữa không?
커피에 우유를 넣어드십니까?
keopie uyuleul neoh-eodeusibnikka?

Vâng, có.
예, 그렇습니다.
ye geuleohseubnida

À không, tôi không có bỏ sữa vào.
아니요, 저는 우유를 안 넣습니다.
aniyo, jeoneun uyuleul anneohseubnida

Chỉ bỏ sữa thôi.
우유만 넣어주세요.
uyuman neoh-eojuseyo.

Hãy cho sữa và đường.
우유와 설탕을 넣어주십시오.
uyuwa seoltang-eul neoh-eojusibsio

Anh (chị, ông, bà, bạn) có muốn thêm một ly cà phê nữa không?
커피를 한 잔 더 드릴까요?
keopileul han jan deo deulilkkayo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) uống thêm một ít cà phê nữa không?
커피를  좀 더 드시겠습니까?
keopileul jom deo deusigessseubnikka?

7. KHI MỜI RƯỢU 술을 권할때        

Kinh nghiệm học tiếng hàn thông dụng mỗi ngày

Anh (chị, ông, bà, bạn) uống một ly rượu chứ?
술 한 잔 하시겠습니까?
sul han jan hasigessseubnikka?

Nhậu chứ?
한 잔 할까요?
han jan halkkayo?

Đi nhậu được không?
한 잔 하시죠?
han jan hasijyo?

Tối hôm nay Anh (chị, ông, bà, bạn) đi bar uống rượu được chứ?
오늘 저녁에 주점에서 한 잔 할까요?
oneuljeonyeog-e jujeom-eseohanjanhalkkayo?

Tôi muốn uống một ly rượu vang.
와인 한 잔 사고 싶은 데요.
wainhanjan sago sip-eundeyo.

Hãy đi uống rượu vang cùng tôi.
제가 와인 한 잔 하러 갑시다.
jega wain han jan haleo gabsida.

Đi nhậu cùng tôi không?
한잔 하러 같이 갈래요?
hanjan haleo gat-i gallaeyo?

Được rồi, để tôi xem lại túi tiền của mình đã.
글쎄, 내 주머니 사정부터 봐야겠어요.
geulsse, nae jumeoni sajeongbuteo bwayagess-eoyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) thì thích rượu, nhưng nếu mà không có thì Anh (chị, ông, bà, bạn) thích rượu vang không?
맥주를 좋아하십니까, 아니면 와인을 좋아하십니까?
maegjuleul joh-ahasibnikka, animyeon wain-eul joh-ahasibnikka?

Tối hôm nay tôi sẽ đãi một chầu rượu.
오늘 저녁에 제가 한잔살게요.
oneul jeonyeog-e jega hanjansalgeyo

Hãy đến nhà chúng tôi nhậu nha.
저희 집에 가서 한 잔 합시다.
jeohuijib-e gaseo hanjan habsida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đến uống rượu được chứ?
술드시러오시겠어요?
suldeusileoosigess-eoyo?

Tôi hoàn toàn không thể uống rượu.
저는 술을 전혀 못합니다.
jeoneun sul-eul jeonhyeomoshabnida.

Một ngộm rượu thì tôi cũng không thể uống được.
저는 술을 한 모금도 못 마십니다.
jeoneun sul-eul hanmogeumdomosmasibnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) uống thêm một chai bia cùng tôi được chứ?
맥주 한잔 더 마실래요?
maegju han jan deo masillaeyo?

Chúng ta uống thêm một chai bia nữa chứ?
우리 맥주 한잔 더 마실까요?
uli maegju han jan deo masilkkayo?

Cho tôi thêm một chai bia.
저에게 맥주 한조끼 주세요.
jeoege maegjuhanjokkijuseyo.

Nào cạn ly.
건배합시다.
geonbaehabsida.

Vì sức khỏe của chúng ta.
우리의 건강을 위하여.
uliui geongang-eul wihayeo.

Cạn ly.
건배. .
geonbae

Vì sức khỏe của Anh (chị, ông, bà, bạn)! Hãy cạn ly!
당신을 위하여! 건배!
dangsin-eul wihayeo! geonbae!

Vì sức khỏe của Anh (chị, ông, bà, bạn).
우리들의 건강을 위하여.
ulideul-ui geongang-eul wihayeo.

Vì sức khỏe của bạn.
너의 건강을 위하여.
neoui geongang-eul wihayeo.

Vì hạnh phúc của tất cả các vị.
여러분 모두의 행복을 위해요.
yeoleobun moduui haengbog-eul wihaeyo.

Bây giờ chúng ta hãy cạn ly vì thành tựu của chúng ta.
이제 우리 모두의 성취를 위하여 건배하자.
ije uli moduui seongchwileul wihayeo geonbaehaja.

Vì hạnh phúc.
행복한 미리를 위하여.
haengboghan milaeleul wihayeo.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

5 1 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x