TIẾNG HÀN GIAO TIẾP – CHỦ ĐỀ: KHI NHỜ VẢ, ĐỀ NGHỊ 부탁할 때

• Xin làm ơn cho tôi hỏi nhờ.
말 씀 좀 여쭙겠습니다.

• Xin cho tôi hỏi một chút , bây giờ là mấy giờ
말 씀 좀 여쭙겠는데요, 지금 몇 시죠

• Xin cho tôi hỏi nhờ, đi đến Kwanghwamun như thế nào ạ
말씀 좀 여쭙겠는데요, 광화문은 어떻게 가죠

• Xin mời ngồi .
앉으세요.

• Xin mời vào.
들어오세요.

• Xin hãy đợi tôi một chút
잠시만 기다려 주세요.

• Tôi có việc muốn nhờ ông.
좀 드리겠습니다

• Xin hãy giúp đỡ cho.
좀 도 와주세요.

• Anh giúp tôi việc này có được không
부탁 좀 하나 들어줄래요

• Đương nhiên rồi, chuyện gì vậy
물론이죠. 뭔데요

• Cho tôi mượn 10 ngàn wôn. Tôi để ví ở văn phòng rồi.
10원만 빌려주세요. 지갑을 사무실에 놓고 왔거든요.

• Được rồi, có đây mà.
. 여기요.

• Anh có thể vặn nhỏ tiếng Tivi được không
TV소리를 줄여주시겠습니까

• Đương nhiên được .
물론이죠.
• Cảm ơn anh.
감사해요.

• Tôi muốn đặt trước.
예약하고 싶습니다.

• Cho tôi cái này.
이것을 주세요.

• Anh giúp tôi việc này được không
부탁 좀 들어 주시겠습니까

• Ở đây hút thuốc có được không
여기서 담배를 피워도 됩니까

• Đi vào có được không
들어가도 됩니까

• Hãy chỉ cho tôi đường tới chỗ ấy.
거기에 가는 방법을 가르쳐주시겠어요

• Anh(chị) xách hộ giùm tôi các túi xách có được không
제 가방을 잠깐 들어 주시겠어요

• Cái này dùng để làm gì vậy
그것은 무엇에 쓰이는 겁니까

• Anh vừa nói gì ạ
뭐라고 말씀 하셨습니까

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x