Tìm hiểu về từ 먹다 (2)

(1) [벌레, 균 따위가 파 들어가거나 퍼지다]: Các loại mọt, côn trùng, vi khuẩn làm hư hại đồ dùng.

  1. 옷에 먹다: Ăn vào áo
  2. 괴일에 먹다: Ăn vào hoa quả
  3. 좀이 먹다: Bị mối mọt ăn
  4. 벌레가 먹다: Bị sâu ăn

예문:

  • 겨울옷에 좀이 먹지 않게 하려면 보관할 때 좀약을 넣어야 해요.

Nếu không muốn bị mối ăn đồ mùa đông, thì nên bỏ long não vào khi bảo quản đồ.

  • 과일을 벌레가 먹지 않게 하려고 농약을 뿌린다고 해요.

Người ta bảo phun thuốc trừ sâu để hoa quả không bị sâu ăn.

  • 벌레 먹은 복숭아가 더 맛이 있대요.

            Người ta bảo quả đào mà bị sâu ăn thì ngon hơn.

(2) 눈칫밥을 먹다: [떳떳하지 못하게 살다]: Sống một cách phải để ý tới lời nói, hành động và suy nghĩ của người khác, đồng thời không được thể hiện suy nghĩ của mình

예문:

저는 아는 집에 얹혀서 눈칫밥을 먹고 있어요.

Tôi sống nhờ nhà người quen nên phải nhìn thái độ ngươi ta để sống

(3) 뇌물을 먹다/돈을 먹다: [남에게 부한 돈을 받다]: Nhận tiền bất chính từ người khác; Ăn hối lộ

예문:

뇌물을 먹은 공무원이 구속되었다.

Viên chức nhận hối lộ đã bị giam giữ

(4) 더위를 먹다: [여름철에 더위로 병에 걸리다]: Bị say nắng

예문:

아이가 더위를 먹어 쓰러졌다

Đứa trẻ bị say nắng nên xỉu

(5) 물을 먹다: [특정 환경을 거친 경험이 있다]: Trải nghiệm ở một môi trường nào đó

  1. 대학 물을 먹다: Sống ở môi trường đại học
  2. 도시 물을 먹다: Sống ở thành phố

예문:

  • 노 순경은 햇수로 사 년째 서울 물을 먹고 살아온 셈이었다.

Cũng xem như là tuần cảnh Noh đã sống ở Seoul 4 năm rồi.

  • 고향에 돌아온 그는 대학 물을 먹어서 그런지 더욱 의젓해 보였다.

Sau khi trở về quê, không biết phải do sống ở môi trường đại học không mà nhìn anh ấy chững nhạc hơn hẳn.

(6) 밥을 먹다: [특정한 일에 종사하다]: Làm việc gắn bó ở nơi nào đó

  1. 군대 밥을 먹다: Ăn cơm quân đội (tức là làm việc ở quân đội)
  2. 학교 밥을 먹다: Ăn cơm trường
  3. 회사 밥을 먹다: Ăn cơm công ty

예문:

그는 여러 해 동안 군대 밥을 먹어서인지 말투가 변해 있었다.

Không biết do nhiều năm ăn cơm quân đội hay sao là cách nói chuyện của anh ta đã thay đổi.

(7) 애을 먹다: [힘겹도록 어려움을 겪다]: Chịu khó khăn, vất vả

  1. 어찌하느라 애를 먹다: Vì lý do nào đó mà khổ sở
  2. 어찌하려면 애를 먹다: Nếu làm cái gì đó thì sẽ vất vả
  3. 가장 애를 먹다: Vất vả nhất
  4. 다소 애를 먹다: Hơi vất vả
  5. 무척 애를 먹다: Rất vất vả
  6. 특히 애를 먹다: Đặc biệt vất vả
  7. 호되게 애를 먹다: Vô cùng vất vả

예문:

그 놈 잡으려면 애 좀 먹겠소.

Nếu muốn bắt được tên kia thì sẽ vất vả một chút.

(8) 콩밥을 먹다: [감옥살이하다]: Sống trong tù; Ăn cơm tù

예문:

너같이 모자라는 놈은 감옥에서 몇 년이고 콩밥을 먹어야 한다고요.

Một tên ngu xuẩn như cậu thì phải ăn cơm tù vài năm.

(9) 편을 먹다: [편을 나누어 한 쪽에 속하다]: Chia đội và thuộc về một đội

예문:

  • 축구부와 농구부가 반반씩 뒤섞여 편을 먹고 족구 사합을 했다.

Trộn lẫn nửa đổi bóng đá nửa đội bóng rổ với nhau rồi chia đội chơi đá cầu mây

  • 우리들이 한 편을 먹으면 충분히 이길 수 있다.  

Nếu chúng ta chung một đội thì hoàn toàn có thể thắng được

(10) 한 방을 먹다:

  • [매나 주먹 등을 얻어맞다]: Bị đánh mạnh một cái

예문:

상대는 센 주먹을 한 방 먹고 나가 떨어졌다.  

Đối phương ăn một cú đấm thật mạnh và ngã ngửa ra ngoài.

  • [예상하지 못한 채 상대에게 크게 당하다]: Bị đối phương cho một cú lớn không đoán trước được

예문:

우리 회사가 이번 경쟁에게 상대팀에게 한 방 먹었다.

Công ty chúng ta bị đối thủ cho một đòn quyết định trong cuộc cạnh tranh lần này.

(11) 한솥밥을 먹다: [함께 생활하며 지내다]: Sống chung với nhau (thân thiết với nhau như người trong nhà)

예문:

한솥밥을 먹는 동료를 짓밟으러 오는 저 무리들은 결코 인간이 아닙니다.

Những người đến giẫm đạp lên đồng nghiệp chia sẽ miếng cơm manh áo tuyệt đối

không phải là con người.

(12) 먹다 (động từ): [귀가 제 기능을 하지 못하게 되다]: Điếc (tai), tai không còn làm đúng chức năng

  1. 귀가 먹다: Bị điếc
  2. 한쪽 귀가 먹다: Bị điếc một bên tai

예문:

  • 그는 귀가 먹어서 어려서부터 듣지를 못해요.

Anh ấy bị điếc nên từ nhỏ đã không nghe được.

  • 나이가 들면 한쪽 귀가 먹는 사람이 많아졌요.

Ngày càng nhiều người khi về già thì một bên tai không nghe được.

  • 귀가 먹은 사람은 말을 못 하는 경우가 많아요.

Có nhiều trường hợp người bị điếc không thể nói được.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x