(1) 부르다: Gọi
- 사람을 부르다: Gọi ai đó
- 아이를 부르다: Gọi đứa bé
- 어머니를 부르다: Gọi mẹ
- 친구를 부르다: Gọi bạn
- 이름을 부르다 : Gọi tên
- 출석을 부르다: Gọi tham dự
- 또박또박 부르다: Gọi đi gọi lại
예문:
- 새벽같이 할머니가 나를 불렀다.
Bà tôi gọi tôi lúc tờ mờ sáng - 아이가 “엄마” 하고 부르는 소리가 들렸다.
Tôi nghe thấy một đứa trẻ gọi “Mẹ”. - 나는 목소리를 낮추어 그 애를 불렀다.
Tôi hạ giọng và gọi cậu bé. - 그는 소리쳐 아내를 불렀다.
Anh hét lên và gọi điện cho vợ. - 선생님이 출석을 부르기 시작했다.
Cô giáo bắt đầu gọi điểm danh. - 사무실에서는 몇 번, 몇 번 하고 번호를 불렀다.
Trong văn phòng, tôi đã gọi đến số máy nhiều lần, nhiều lần. - 휴대전화 번호 좀 불러 주세요.
Vui lòng cho tôi số điện thoại di động của bạn.
(2) 부르다: Hát
- 가요를 부르다: Hát dân ca
- 노래를 부르다: Hát bài hát
- 동요를 부르다: Hát đồng cao
- 콧노래를 부르다: Hát ngâm nga
- 한 곡 부르다: Hát một ca khúc
- 못 부르다: Không biết hát
- 잘 부르다: Hát hay
예문:
- 시민들은 함께 애국가를 불렀다.
Toàn thể người dân cùng nhau hát quốc ca. - 아이들은 흥겨운 동요를 부르기 시작했다.
Những đứa trẻ bắt đầu hát bài đồng dao vui nhộn. - 노래를 부르며 걸어갔다.
Vừa đi vừa hát.
(3) 부르다 Kêu
- 가격을 부르다: Ra giá
- 값을 부르다: Định giá
- 큰 소리로 부르다: Kêu to
- 작은 소리로 부르다: Kêu nhỏ
- 크게 부르다: Kêu một cách lớn tiếng
- 얼마를 부르다: Ra giá bao nhiêu
- 비싸게 부르다: Ra giá đắt
예문:
- 요즘 명절이라 그런지 배 한 상자에 5만원을 부른다.
Những ngày này đang là ngày lễ nên một hộp lê có giá 50.000 won. - 사과 하나에 5천 원이라니, 아저씨, 너무 비싸게 부른 것 아니에요?
Năm nghìn won một quả táo, thưa ông, điều đó có quá đắt không?
(4) 부르다 Gọi
- 경찰을 부르다: Gọi cảnh sát
- 남자를 부르다: Gọi người đàn ông
- 의사를 부르다: Gọi bác sĩ
- 친구를 부르다: Gọi bạn
- 택시를 부르다: Gọi taxi
예문:
- 그녀는 지나가는 택시를 불러 세우고 거기에 올라탔다.
Cô ấy gọi một chiếc taxi đi ngang qua và lên đó. - 구를 불러서 생일 파티를 하자.
Cùng mời bạn bè đến và tổ chức một bữa tiệc sinh nhật nào. - 의사 선생님 좀 불러 주세요.
Xin hãy gọi cho bác sĩ. - 후배는 나를 오빠라고 불렀다.
Đàn em gọi tôi là anh. - 오빠는 친구인 의사를 닥터 오로 불렀다.
Anh trai tôi gọi bạn mình là bác sĩ là Tiến sĩ Oh. - 사람들은 그 산을 가리켜 높은 산이라고 불렀다.
Người ta gọi nó là Núi Cao.
(5) 부르다 Gây ra
- 반향을 부르다: Phản hồi
- 오해를 부르다: Gây hiểu lầm
- 죽음을 부르다: Gây ra cái chết
- 피를 부르다: Chảy máu
- 화를 부르다: Tức giận
예문:
- 네가 쓴 단어는 오해를 부를 수도 있다.
Những từ bạn viết có thể gây hiểu lầm. - 욕심은 죄악을 낳고 죄악은 죽음을 부른다.
Tham lam sinh ra tội lỗi, và tội lỗi mang đến cái chết.
(6) 부르다: Hét, Hô reo mừng
- 소리쳐 부르다: Hét lên
- 소리를 낮추어 부르다: Hạ thấp giọng xuống
- 불러 모으다: Thét lên
예문:
- 해방이 되자 사람들은 태극기를 흔들며 만세를 불렀다.
Sau khi giải phóng, người dân đã vẫy cờ Tổ quốc và hô to reo mừng. - 갑자기 휴강이 되자 학생들이 만세를 불렀다.
Đột nhiên được nghỉ học, các học sinh hô to reo mừng.
(7) 부르다 (Tính từ): No
배가 부르다: no
예문:
- 그날은 모처럼 배가 부르도록 잔뜩 먹었다.
Hôm đó, tôi ăn nhiều đến mức no. - 나는 너무 배가 불 러서 앉자마자 잠이 들었다.
Tôi đã ăn no đến nỗi ngủ thiếp đi ngay khi vừa ngồi xuống. - 배가 불러서 더 못 먹겠습니다.
No đến mức không thể ăn thêm được nữa.
(8) 부르다 (Tính từ): Mang thai
- 배가 부르다: Mang thai
- 불러 오다: Mang thai
예문:
- 그녀는 임신 7개월째가 되면서 갑자기 배가 불러 오기 시작했다.
Khi mang thai được bảy tháng, cô đột nhiên cảm thấy đầy bụng.
(9) 부르다 (Tính từ): Đầy đủ
배 부른 사람: Đủ đầy
예문:
- 사람들은 배가 좀 부르면 거만해지기 쉽다.
Mọi người có xu hướng trở nên kiêu ngạo hơn khi họ đầy đủ một chút.
_______________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
_________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, Phường 8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102