Tìm hiểu về 오르다

(1) [아래에서 위로 움직여 가다] lên

  1. 계단을 오르다: đi lên cầu thang
  2. 산을 오르다: đi lên cầu thang
  3. 언덕을 오르다: leo lên đồi
  4. 꼭대기에 오르다: leo lên đỉnh
  5. 나무에오르다: eo lên cây
  6. 높은 곳에 오르다: leo lên một nơi cao
  7. 뒷산에 오르다: leo lên ngọn núi phía sau
  8. 봉우리에 오르다: lên đỉnh núi
  9. 산등성이에 오르다: leo lên sườn núi
  10. 옥상에 오르다
  11. 정상에 오르다: leo lên đỉnh
  12. 지붕에 오르다: leo lên mái nhà

예문:

  • 산악 탐험대가 드디어 정상에 올랐다.

Đoàn thám hiểm leo núi cuối cùng đã leo lên đỉnh.

  • 옥상에 올라 하늘을 바라보았다.

Tôi đã leo lên sân thượng và nhìn lên bầu trời.

  • 노인이 계단을 오르기는 힘들었다.

Người già khó mà leo lên cầu thang được.

(2) [어떤 지위를 얻게 되다] nhận được vị trí

  1. 관직에 오르다: lên chức
  2. 왕위에 오르다: lên ngôi vua
  3. 자리에 오르다: lên vị trí
  4. 후보에 오르다: được đề cử

예문:

  • 그는 드디어 대통령 자리에 올랐다.

Cuối cùng ông ấy cũng lên chức tổng thống.

  • 그는 드디어 회장의 자 리에 올랐다.

Cuối cùng anh ấy cũng lên vị trí chủ tịch.

(3)  [탈것에 타다] lên phương tiện

  1. 배에 오르다: lên thuyền
  2. 버스에 오르다: lên xe buýt
  3. 비행기에 오르다: lên máy bay
  4. 자동차에 오르다: lên xe
  5. 차에 오르다:  lên xe

예문:

  • 아이는 자동차에 올라 소리를 치기 시작했다.

Đứa trẻ leo lên xe ô tô và bắt đầu hét lên.

  • 우리 팀이 기 차에 오른 것은 한밤중이 되어서였다.

Nhóm chúng tôi đã lên tàu vào lúc nửa đêm.

  • 고속버스에 오르기 전에 아쉬운 이별을 했다.

Trước khi lên xe buýt, tôi đã chia tay một cách tiếc nuối.

(4) [정도에 달하다] lên cao, cải thiện

  1. 강에 오르다: nước sông lên
  2. 결승에 오르다: lọt vào trận chung kết
  3. 상위권에 오르다: leo lên vị trí cao
  4. 수준에 오르다: lên đến trình độ
  5. 시험대에 오르다:  đưa lên thí nghiệm
  6. 신인왕에 오르다: lấy danh hiệu cầu thủ triển vọng

예문:

  • 아들의 실력은 부쩍 오르기 시작했다.

Năng lực của con trai đã bắt đầu nâng lên.

  • 고속 전철은 정상 궤도에 올랐다.

Tàu điện cao tốc đã đi vào quỹ đạo bình thường.

  • 현 정부의 노동 정책은 시험대에 올랐다.

Chính sách lao động của chính phủ hiện tại đã được thử nghiệm.

(5) [길을 떠나다] đi, bắt đầu

  1. 귀국길에 오르다: lên đường trở về nước
  2. 귀양길에 오르다: lên đường đày
  3. 귀향길에 오르다: lên đường về quê
  4. 유학길에 오르다: lên đường đi du học

예문:

  • 나는 귀국길에 올랐다.

Tôi đã lên đường trở về nước.

  • 추석 귀향길에 오른 귀성객들은 즐 거운 기분이었다.

Những vị khách trở về quê hương dịp Trung thu có tâm trạng vui vẻ.

(6) [물에서 육지로 옮기다] dâng lên

  1. 물에 오르다: nổi lên trên mặt nước
  2. 육지에 오르다: vào đất liền

예문:

  • 우리는 배에서 내려 육지에 올랐다.

Chúng tôi xuống thuyền và vào đất liền.

  • 뭍에 오른 물고기가 죽어 있었다.

Con cá leo nổi lên mặt nước đã chết rồi.

(7) [놓이다] để lên

  1. 반찬이 오르다: món ăn kèm được đưa lên
  2. 음식이 오르다: thức ăn được đưa lên
  3. 상에 오르다: để lên bàn
  4. 식탁에 오르다: để lên bàn ăn

예문:  

  • 식탁에 올라 온 맛있는 음식을 먹기 시작했다.

Tôi bắt đầu ăn những món ngon được đặt lên bàn ăn.

  • 오늘 아침 사 골국이 식탁에 올랐다.

Sáng nay canh xương bò đã được đưa lên bàn ăn.

(8) [남의 이야깃거리가 되다] nói

  1. 구설수에 오르다: lên tiếng
  2. 도마에 오르다: bị phê phán
  3. 입에 오르다: nói ra nói vào
  4. 화제에 오르다: trở thành chủ đề bàn tán

예문:

  • 그는 여자 문제로 구설수에 올랐다.

Anh ta đã lên tiếng vì vấn đề phụ nữ.

  • 그 사람은 요즘 주식 투 자로 화제에 올랐다.

Người đó gần đây đã trở thành chủ đề bàn tán nhờ đầu tư cổ phiếu.

  • 어머니는 남의 입에 오르지 않도록 행동을 조심하라고 당부하셨다.

Mẹ tôi đã dặn là phải cẩn thận hành động để không bị người khác nói ra nói vào.

(9) [기록에 적히다]: được ghi vào

  1. 명단에 오르다: có tên trong danh sách
  2. 목록에 오르다: đưa vào danh sách
  3. 사전에 오르다: được đưa lên từ điển
  4. 출석부에 오르다: ghi vào sổ điểm danh
  5. 호적에 오르다: được ghi hộ tịch

예문:

  • 새로 태어난 아이는 출생 신고를 해야 호적에 오른다.

Đứa trẻ mới sinh phải khai sinh thì mới được cấp hộ khẩu.

  • 내 사전에는 불가능이란 단어가 올라 있지 않다.

Trong từ điển của tôi không có từ “không thể”.

  • 너는 출석부에 이름이 올라있지 않다.

Tên của bạn không có trong sổ điểm danh.

  • 나도 어느새 여기 단골 명단에 오르겠는걸.

Không biết từ lúc nào tôi cũng đã có tên trong danh sách quen thuộc ở đây.

(10) [이전보다 많아지거나 높아지다] tăng, lên cao

  1. 가격이 오르다: giá cả tăng
  2. 값이 오르다: tăng giá
  3. 물가가 오르다: vật giá tăng
  4. 능률이 오르다: năng suất tăng lên
  5. 성적이 오르다: thành tích học tập tăng lên
  6. 실적이 오르다: thành tích tăng lên
  7. 혈압이 오르다: huyết áp tăng
  8. 얼마로 오르다: tăng lên bao nhiêu
  9. 몇 배로 오르다: tăng lên bao nhiêu lần
  10. 몇 퍼센트로 오르다: tăng lên mấy phần tram
  11. 큰 폭으로 오르다: tăng mạnh
  12. 대폭 오르다: tăng mạnh
  13. 많이 오르다: tăng mạnh
  14. 크게 오르다: tăng cao

예문:

  • 임금이 무려 3배나 올랐어요.

Tiền lương đã tăng gấp 3 lần.

  • 물가가 대폭 올라서 걱정이에요.

Tôi lo lắng vì vật giá tăng nhanh.

  • 신학기에는 대학 등록금이 많이 올랐다.

Học phí đại học đã tăng lên rất nhiều trong học kỳ mới.

  • 혈압이 오르기시작하면 약을 먹고 안정을 취해야 한다.

Khi huyết áp bắt đầu tăng, bạn nên uống thuốc và bình tĩnh.

(11) [감정이나 기운이 퍼지다]: cảm xúc

  1. 독이 오르다: bị nhiễm độc
  2. 술기운이 오르다:  mùi rượu nồng nặc
  3. 신명이 오르다: niềm vui ngập tràn
  4. 화가 오르다: giận dữ
  5. 물이 오르다: nước dâng lên
  6. 불이 오르다: phát hỏa

예문:

  • 그는 화가 오르면 참기 힘들다.

Anh ấy rất khó chịu khi nổi giận.

  • 남편은 술기운이 올라 기분 이 좋아졌다.

Chồng tôi khi say thì tâm trạng rất tốt.

  • 신명이 올라야 일이 잘된다.

Niềm vui tăng lên thì công việc mới tốt.

  • 삽시간에 불길이 올라 옆집까지 다 태우고 말았다.

Ngọn lửa nhanh chóng bốc lên và thiêu rụi cả ngôi nhà bên cạnh.

  • 봄이면 나무에 물이 올라 싹이 움트기 시작한다.

Vào mùa xuân nước dâng lên cây và mầm bắt đầu nảy lộc.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x