Tìm hiểu về từ 먼저

먼저 (danh từ/phó từ): Trước

[시간적으로 순서상으로 앞선 때]: Trước về mặt thời gian và thứ tự

  1. 맨 먼저: Đầu tiên, trước nhất
  2. 남보다 먼저: Trước người khác
  3. 누구보다 먼저: Trước ai đó
  4. 무엇보다 먼저: Trước cái gì đó
  5. 가장 먼저: Trước nhất
  6. 우선 먼저: Trước tiên
  7. 제일 먼저: Trước nhất
  8. 훨씬 먼저: Trước rất nhiều (quan trọng, ưu tiên)

예문:

이번에는 내가 먼저야.

Lần này thì tôi trước.

저 먼저 들어가겠습니다.

Tôi sẽ vào trước.

소녀가 소년보다 먼저 뛰어 내렸다.

Cô bé nhảy xuống trước cậu bé.

어떤 일을 하든지 아기 생각이 제일 먼저 난다.

Dù làm gì thì cũng nghĩ cho đứa trẻ đầu tiên.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x