Tìm hiểu về từ 부치다

(1) (Động từ): Đưa, gửi, vận chuyển

  1. 누구에게 부치다: Đưa cho ai đó
  2. 부모님께 부치다: Gửi đến bố mẹ
  3. 아버지에게 부치다: Gửi cho bố
  4. 친구에게 부치다: Đưa cho bạn
  5. 무엇을 부치다: Gửi cái gì đó
  6. 돈을 부치다: Gửi tiền
  7. 소포를 부치다: Vận chuyển bưu kiện
  8. 편지를 부치다: Gửi thư
  9. 등기로 부치다: Đóng bưu phẩm
  10. 소포로 부치다: Đóng bưu kiện
  11. 속달로 부치다: Gửi chuyển phát nhanh
  12. 꼬박꼬박 부치다: Gửi thường xuyên
  13. 못 부치다: Không thể gửi
  14. 부쳐 오다: Gửi
  15. 국민 투표에 부치다: Đưa ra trưng cầu dân ý
  16. 논의에 부치다: Gửi đến cuộc thảo luận
  17. 입찰에 부치다: Đấu giá
  18. 총회에 부치다: Trình lên Đại hội đồng
  19. 표결에 부치다: Bỏ phiếu
  20. 협의에 부치다: Đàm phán
  21. 회의에 부치다: Gửi đến một cuộc họp

예문:

  • 편지를 부치러 우체국에 갑니다.
    Tôi đến bưu điện để gửi thư.
  • 나는 우체국에서 편지를 부치기 위해 줄을 섰었다.
    Tôi đã đứng xếp hàng để gửi thư ở bưu điện.
  • 나는 우체국에서 친구에게 선물을 부쳤어요.
    Tôi đã gửi quà cho một người bạn ở bưu điện.
  • 출판된 책을 소포로 부쳤다.
    Sách được xuất bản đã được gửi qua bưu kiện.

(2) (Động từ): quạt

부채를 부치다: Quạt

예문:

  • 바지는 걷어붙이고 부채를 부치고 있었다.
    Anh ấy đang xắn quần lên và quạt.
  • 그녀가 부채를 부쳐 주면서 아양을 떨었다.
    Cô ấy quạt và tỏ ra vẻ nũng nịu.

(3) (Động từ): Quá sức

  1. 근력이 부치다: Mạnh mẽ
  2. 기력이 부치다: Sức sống tràn trề
  3. 기운이 부치다: Đầy khí thế
  4. 힘이 부치다: Quá sức
  5. 힘에 부치다: Quá sức
  6. 너무도 부치다: Vượt quá sức

예문:

  • 노인은 기운이 부쳐 일어나지 못한다.
    Người già kiệt sức không gượng dậy được.
  • 그 일은 나에게 힘이 부친다.
    Việc đó quá sức với tôi.
  • 글을 쓰는 것이 힘에 부쳐 고향으로 내려갔다.
    Việc viết văn thật mệt mỏi nên tôi đã trở về quê.

(4) (Động từ): rán, chiên

  1. 계란을 부치다: Chiên trứng
  2. 전유어를 부치다: Làm các món chiên
  3. 전을 부치다: Chiên các món Jeon
  4. 지단을 부치다: Rán trứng mỏng
  5. 파전을 부치다: Làm bánh xèo

예문:

  • 어머니는 녹두 빈대떡을 부치셨다.
    Mẹ tôi nướng bindae-tteok đậu xanh.
  • 프라이팬은 음식을 부치는데 사용한다.
    Chảo dùng để chiên thực phẩm.
  • 가을에는 국화꽃잎으로 화전을 부쳐 먹었다.
    Vào mùa thu, cánh hoa cúc được chiên lên và ăn.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x