Tìm hiểu về từ 치다 (1)

(1) đánh, tát, vả, đập

  1. 를 치다: đánh, tát, vả, đập
  2. 방바닥을 치다: đập sàn
  3. 볼기를 치다: đánh mông 
  4. 뺨을 치다: tát vào má
  5. 사람을 치다: đánh người
  6. 어깨를 치다: vỗ vai
  7. 얼굴을 치다: tát vào mặt
  8. 종아리를 치다: đánh bắp chân
  9. 책상을 치다 : đập bàn
  10. 가볍게 치다: đánh nhẹ
  11. 꽝 치다: đấm mạnh
  12. 냅다 치다: đánh kịch liệt
  13. 찰싹 치다: đánh cái bốp
  14. 쾅 치다: đập cái rầm
  15. 탁 치다: đánh cái uỵch
  16. 톡톡 치다: đập tanh tách
  17. 툭 치다: đánh cái bụp
  18. 툭툭 치다: đập tung toé
  19. 힘껏 치다: đánh hết sức
  20. 녹초가 되도록 치다: đánh đến kiệt sức
  21. 죽도록 치다: đánh nhừ tử
  22. 죽자 하고 치다: đánh đến chết
  23. 내려 치다: đánh xuống
  24. 되받아 치다: đánh trả lại
  25. 맞받아 치다: đánh trả lại
  26. 올려 치다: đánh lên

예문:

  • 그는 주먹으로 친구의 얼굴을 쳤다.

Anh ta đấm vào mặt bạn mình bằng nắm đấm.

  • 타자는 공을 쳐 멀리 보 낸다.

Người đánh bóng đập bóng và đưa nó đi xa.

  • 밤이 어두워 누가 뺨을 쳐도 모르겠네.

Trời tối nên ai tát vào má cũng không biết.

  • 투수가 던진 공을 타자가 쳐서 1루로 진출했다.

Người đánh bóng đã đánh quả bóng mà cầu thủ ném bóng ném và tiến vào gôn 1.

(2) chơi nhạc cụ

  1. 건반을 치다: đánh phím
  2. 기타를 치다: đánh đàn ghi ta
  3. 목탁을 치다: đánh mõ
  4. 오르간을 치다: chơi đàn organ
  5. 장구를 치다: đánh trống phách (janggu)
  6. 종을 치다: rung chuông
  7. 징을 치다: đánh cồng
  8. 피아노를 치다: chơi đàn piano

예문:

  • 그 아이는 피아노를 잘 친다.

Đứa trẻ chơi piano giỏi.

  • 징은 거의 백 번쯤 친것 같았다.

Dường như đã đánh cồng gần trăm lần

(3) chơi trò chơi/ môn thể thao

  1. 골프를 치다: chơi gôn
  2. 공을 치다: đánh bóng
  3. 구슬을 치다: đánh bi
  4. 당구를 치다: chơi bi-da
  5. 딱지를 치다: chơi đập giấy
  6. 배드민턴을 치다: chơi cầu lông
  7. 볼링을 치다: chơi bowling
  8. 차돌을 치다: đập đá
  9. 탁구를 치다: chơi bóng bàn
  10. 테니스를 치다: chơi quần vợt
  11. 팽이를 치다: chơi con quay
  12. 못 치다: không chơi giỏi
  13. 잘 치다: chơi giỏi

예문:

  • 너 테니스 칠줄 알아?

Cậu biết chơi quần vợt không?

(4) gõ/ đánh chữ; gửi tín hiệu

  1. 글자를 치다: đánh chữ
  2. 무전을 치다: phát đài
  3. 문자를 치다: nhắn tin
  4. 삐삐를 치다: đánh máy nhắn tin
  5. 전보를 치다: gửi điện báo
  6. 컴퓨터를 치다: đánh máy tính
  7. 타이프를 치다: đánh máy
  8. 타자를 치다: đánh máy
  9. 못 치다: không đánh được/ không gửi được
  10. 잘 치다: đánh giỏi/ gửi tốt
  11. 계속해서 치다: đánh liên tục

예문:

  • 그는 타자를 잘 친다.

Anh ấy đánh máy giỏi.

  • 로버트 교수는 타이프로 친 강의 노트를 낡은 가죽 가방에서 꺼냈다.

Giáo sư Robert lấy ra những bài giảng đã được đánh máy từ chiếc cặp da cũ của mình.

(5) xáo bài

  1. 고도리를 치다: xào bài hoa
  2. 고스톱을 치다: xào bài hoa
  3. 카드를 치다: chơi bài
  4. 트럼프를 치다: chơi bài Tây
  5. 포커를 치다: chơi bài poker
  6. 화투를 치다: chơi bài hoa

예문:                                        

  • 젊은이들이 대여섯 명 화투를 치고 있었다.

Năm hoặc sáu bạn trẻ đang chơi bài hoa.

(6) điểm (giờ/ một thời điểm); rung

  1. 시계가 치다: đồng hồ điểm
  2. 종이 치다: rung chuông
  3. 몇 시를 치다: điểm mấy giờ

예문:

  • 시계가 한 시를 쳤다.

Đồng hồ điểm một giờ.

  • 그가 방문을 소리 없이 열고 나서니, 옆집에서는 시계가 새로 두시를 친다.

Anh lặng lẽ mở cửa, đồng hồ điểm hai giờ chiều ở ngôi nhà bên cạnh.

(7) vỗ, vung vẩy, bơi

  1. 개헤엄을 치다: bơi kiểu chó
  2. 깃을 치다: vỗ cánh
  3. 꼬리를 치다: vỗ đuôi
  4. 날개를 치다: vỗ cánh
  5. 물장구를 치다: đập chân dưới nước
  6. 물장난을 치다: vọc nước
  7. 헤엄을 치다: bơi lội
  8. 활개를 치다: vung vẩy tay
  9. 홰를 치다: đập cánh

예문:

  • 강아지가 꼬리를 치면서 달려 왔다.

Con chó vẫy đuôi chạy đến.

  • 그는 개울에서 헤엄을 쳤다.

Anh ấy bơi trong con suối nhỏ.

(8) làm; chơi; run rẩy; rùng mình

  1. 고동을 치다: tim đập mạnh, hồi hộp
  2. 곤두박질을 치다: ngã lộn nhào
  3. 깽판을 치다: gây rắc rối
  4. 난리를 치다: gây náo loạn
  5. 내동댕이를 치다: ném, liệng, quăng
  6. 넌더리를 치다: chán ngấy
  7. 도리질을 치다: lắc lư đầu
  8. 몸부림을 치다: vật lộn
  9. 몸서리를 치다: rùng mình
  10. 발버둥을 치다 : vùng vẫy
  11. 발장구를 치다: dậm chân
  12. 방망이질을 치다: đập bằng dùi cui
  13. 야단을 치다: mắng mỏ
  14. 요동을 치다: bị dao động
  15. 용솟음을 치다: dâng trào, phun trào
  16. 자맥질을 치다: lặn ngụp trong nước
  17. 장난을 치다: đùa cợt
  18. 장난질을 치다: đùa cợt
  19. 조바심을 치다: bận tâm, lo lắng
  20. 진저리를 치다: rùng mình
  21. 패대기를 치다: đánh đập
  22. 히트를 치다: đạt được thành công lớn

예문:

  • 그 아이는 안 가겠다고 발버둥을 쳤다.

Đứa trẻ đó vùng vẫy nói rằng sẽ không đi.

  • 아이가 하도 장난을 쳐서 내놓는다.

Đứa trẻ đùa giỡn quá đà rồi bỏ ra.

  • 호되게 야단을 친 엄마는 나를 시장으로 데려갔다.

Người mẹ mắng chửi gay gắt đã đưa tôi ra chợ.

(9) chặt, cắt, tỉa

  1. 나무 밑동을 치다: chặt gốc cây
  2. 머리를 치다: cắt tóc
  3. 목을 치다: cắt cổ
  4. 잔가지를 치다: tỉa cành
  5. 칼로 치다: cắt bằng dao

예문:

  • 나무의 잔가지를 쳐 줘야 한다.

Các cành cây phải được cắt tỉa.

  • 순사가 나타나더니만 다짜고짜로 태극기를든 청년의 오른팔을 칼로 쳐 떨어뜨렸다.

Một cảnh sát xuất hiện, anh bất ngờ dùng dao đâm vào cánh tay phải của thanh niên cầm cờ thái cực và làm nó rơi xuống.

(10) tấn công kẻ thù

  1. 나라를 치다: đánh chiếm đất nước
  2. 오랑캐를 치다: đánh quân mọi rợ
  3. 왜구를 치다: đánh quân xâm lược Nhật Bản
  4. 적을 치다: đánh quân địch
  5. 무력으로 치다: tấn công bằng vũ lực
  6. 불시에 치다: đánh bất ngờ
  7. 손쉽게 치다: đánh dễ dàng

예문:

  • 한 밤중에 적을 치도록 하지요.

Chúng ta sẽ tấn công quân địch vào giữa đêm.

  • 유방이 초나라의 항우를 친 다음, 천하를 통일하였다.

Sau khi Lưu Bang đánh bại Hạng Vũ ở nước Sở, thiên hạ được thống nhất.

  • 정치적인 목적으로 그 나라를 치 지 않을 것이라고 했다.

Ông cho biết sẽ không tấn công đất nước đó vì mục đích chính trị.

(11) 치다: cười

  1. 눈웃음을 치다: cười bằng mắt
  2. 코웃음을 치다: cười khẩy
  3. 픽 치다: cười phì phì

예문:

  • 그녀는 눈웃음을 치며 말을 했다.

Cô ấy vừa cười vừa nói.

  • 아낙은 홍 하고 한번 코웃음을 친 다음 자신에 찬 목소리로 말했다.

Anak cười khẩy một cái rồi nói bằng giọng đầy tự tin.

(12) la hét, gào khóc

  1. 고함을 치다: gào thét
  2. 메아리를 치다: hét vang
  3. 소리를 치다: hét lên
  4. 아우성을 치다: reo hò
  5. 큰소리를 치다: la to
  6. 호통을 치다: la mắng
  7. 고래고래 치다: la inh ỏi
  8. 꽥꽤 치다: kêu quang quác
  9. 크게 치다: lớn tiếng

예문:

  • 그가 갑자기 소리를 쳤다.

Anh ấy đột nhiên hét lên.

  • 냇가에서 개구리들은 아우성을 치 듯 울어대었다.

Những chú ếch kêu như thể reo hò ở bờ suối.

  • 그는 들어오는 아들에게 고함을 버럭 쳤다.

Anh ta gào thét ầm ĩ với đứa con trai vừa bước vào.

(13) cắt lát

  1. 무채를 치다: cắt lát củ cải
  2. 채를 치다 : thái sợi rau quả
  3. 토막을 치다: cắt thành khúc
  4. 회를 치다: cắt sashimi
  5. 칼로 치다: cắt mỏng bằng dao

예문:

  • 그는 무도 채를 쳐서 배추 속에 넣었다.

Anh ấy thái mỏng củ cải và cho vào bắp cải.

  • 필재는 토막을 친 나무 위에 아무렇게나 걸터앉았다.

Pil Jae thản nhiên ngồi trên cái cây đã bị chặt thành nhiều khúc.

(14) 치다: chạy

  1. 달음박질을 치다: phi nước kiệu
  2. 도망을 치다: chạy trốn
  3. 도망질을 치다: chạy trốn
  4. 뒷걸음질을 치다: tụt hậu, thụt lùi
  5. 밤도망을 치다: chạy trốn trong đêm
  6. 뺑소니를 치다: tẩu thoát
  7. 잰 걸음질을 치다: bước đi nhanh nhẹn
  8. 종종걸음을 치다: bước đi gấp gáp
  9. 줄달음질을 치다: chạy một mạch
  10. 줄행랑을 치다: tẩu thoát
  11. 슬금슬금 치다: chạy lén lút

예문:

  • 그는 얼른 도망을 쳤다.

Anh ta nhanh chóng bỏ chạy.

  • 나는 줄달음질 쳐서 동네로 내려갔다.

Tôi chạy một mạch xuống khu phố.

  • 다친 사람을 버려두고 뺑소니를 친 건 어쨌든 큰 실수였군요.

Bỏ rơi người bị thương và tẩy thoát dù sao cũng là một sai lầm lớn.

(15) thực hiện hành động không tốt

  1. 거짓말을 치다: nói dối
  2. 공갈을 치다: đe doạ
  3. 너스레를 치다: nói huyên thuyên
  4. 농땡이를 치다: lơn tơn
  5. 농을 치다: đùa bỡn
  6. 땡땡이를 치다: lông bông
  7. 사고를 치다: gây tai nạn
  8. 사기를 치다: lừa đảo
  9. 선수를 치다: ra tay trước
  10. 야바위를 치다: bịp bợm
  11. 허탕을 치다: tốn công vô ích

예문:

  • 그 사람이 나한테 사기를 치는 것 같다.

Người đó dường như đã lừa dối tôi.

  • 그가 다짜고짜 남이의 팔을 비틀면서 공갈을 친다.

Anh ta bất ngờ vặn tay người khác và đe dọa.

  • 원장보다 먼저 선수를 친 그 녀가 사표를 던졌다.

Người phụ nữ đã ném đơn thôi việc trước cả viện trưởng.

(16) thi

  1. 고사를 치다: tham gia kì thi
  2. 고시를 치다: tham gia kì thi công chức cấp quốc gia
  3. 시험을 치다: làm bài thi

예문:

  • 시험 잘 쳤어?

Bạn thi tốt không?

  • 인문계 시험을 쳐보았자 보기 좋게 떨어질 것이라고 생각했다.

Tôi nghĩ rằng dù có thi vào ngành nhân văn thì cũng sẽ rớt một cách dễ dàng.

  • 아들이 전문대 시험을 친 뒤 여행을 간다 고 했다.

Con trai tôi nói rằng sẽ đi du lịch sau khi thi đại học.

(17)  đấm vào lồng ngực

  1. 분해서 가슴을 치다: đập ngực vì phẫn nộ
  2. 억울해서 가슴을 치다: đập ngực vì uất ức
  3. 가슴을 치고 울다: đập ngực và khóc
  4. 가슴을 치고 통곡하다: đập ngực và khóc than

예문:

  • 나는 너무 억울해 가슴을 쳤다.

Tôi uất ức đến mức đấm vào lồng ngực mình

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

_________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x