Tìm hiểu về từ 열쇠

(1) 열쇠 [자물쇠를 잠그거나 있게 만든 도구] chìa khóa

  1. 금고 열쇠: chìa khóa két sắt
  2. 만능 열쇠: chìa khóa vạn năng
  3. 방 열쇠: chìa khóa phòng
  4. 서랍 열: chìa khóa ngăn kéo
  5. 수갑 열쇠: chìa khóa còng tay
  6. 차 열쇠: chìa khóa xe
  7. 창고 열쇠: chìa khóa kho
  8. 열쇠 가게: cửa hàng chìa khóa
  9. 열쇠 걸이: móc chìa khóa
  10. 열쇠 구멍: lỗ khóa
  11. 열쇠 꾸러미: chùm chìa khóa
  12. 열쇠 복제: sao chép chìa khóa
  13. 열쇠가 꽂히다: cắm chìa khóa
  14. 열쇠가 없다: không có chìa khóa
  15. 열쇠가 있다: có chìa khóa
  16. 열쇠를 가지다: có chìa khóa
  17. 열쇠를 건네다: giữ chìa khóa
  18. 열쇠를 꺼내다: đưa chìa khóa
  19. 열쇠를 꽂다: cắm chìa khóa
  20. 열쇠를 만들다: làm chìa khóa
  21. 열쇠를 맞추다: khớp với chìa khóa
  22. 열쇠를 주다: đưa chìa khóa
  23. 열쇠를 집어 들다: nhặt chìa khóa
  24. 열쇠를 찾아내다: tìm chìa khóa
  25. 열쇠로 열다: mở bằng chìa khóa
  26. 열쇠로 잠그다: khóa bằng chìa khóa

예문:

  • 김은 아무 말 하지 않고 그녀가 내미는 열쇠를 받아들었다.
    Kim không nói gì và nhận lấy chiếc chìa khóa mà cô ấy đưa cho.
  • 그는 열쇠를 꺼내 승용차의 문을 열었다. 
    Anh lấy chìa khóa ra và mở cửa xe.
  • 효숙은 열쇠 가게로 가서 그것과 똑 같은 크기의 열쇠를 맞췄다.
    Hyo-suk đã đến cửa hàng chìa khóa và làm một chiếc chìa khóa cùng kích cỡ với nó.
  • 방문이 잠겼는데 여분의 열쇠가 있습니까?
    Cửa bị khóa, bạn có chìa khóa phụ không?

(2) 열쇠 [어떤 문제나 사건을 해결하는 도움을 주는 중요한 정보나 사물] mấu chốt

  1. 결정적인 열쇠: mấu chốt quyết định
  2. 귀중한 열쇠: mấu chốt quan trọng
  3. 중대한 열쇠: mấu chốt to lớn
  4. 핵심 열쇠: mấu chốt trọng tâm
  5. 사건의 열쇠: mấu chốt sự việc
  6. 열쇠가 되다: trở thành mấu chốt
  7. 열쇠를 가지다: giữ mấu chốt
  8. 열쇠를 발견하다: phát hiện mấu chốt
  9. 열쇠를 제공하다: cung cấp mấu chốt
  10. 열쇠를 쥐다: giữ trong tay mấu chốt

예문:

  • 그것이 수수께끼를 푸는 열쇠이다.
    Đây là mấu chốt để giải câu đố.
  • 그 사상은 우리에게 이 어려운 문제를 해결하는 데 귀중한 열쇠를 제공한다.
    Tư tưởng đó cung cấp cho chúng ta mấu chốt quan trọng giá để giải quyết vấn đề khó khăn này.
  • 그가 결정적인 열쇠를 쥐고 있다.
    Anh ấy đang nắm giữ mấu chốt mang tính quyết định.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

_________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x