TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ KHI SỬ DỤNG FAX VÀ MAIL 이메일과 팩스 사용

1. KHI HỎI SỐ FAX HOẶC ĐỊA CHỈ MAIL E-mail  주소나 팩스 번호를 물을

Bạn có địa chỉ mail không?
E-mail 주소를 가지고 있습니까?
E-mail jusoleul gajigo issseubnikka?

Địa chỉ mail của bạn là gì?
이메일 주소가 어떻게 됩니까?
imeil jusoga eotteohge doebnikka?

Hãy cho tôi biết địa chỉ mail của công ty Hàn Việt.
Hanviet 사의 이메일 주소를 알고 계십니까?
Hanviet saui imeil jusoleul algo gyesibnikka?

Bạn có fax không?
팩스 있습니까?
paegseu issseubnikka?

Bạn có biết sử dụng fax không?
팩스 사용할 줄 압니까?
paegseu sayonghal jul abnikka?

Số fax là số mấy?
팩스 번호가 몇 번입니까?
paegseu beonhoga myeoch beon-ibnikka?

Bạn có số fax của công ty ấy không?
그 회사의 팩스 번호를 갖고 계세요?
geu hoesaui paegseu beonholeul gajgo gyeseyo?

2. KHI GỬI FAX HOẶC E-MAIL 이메일이나 팩스를 발송할

Bây giờ bạn có kết nối internet không?
지금 인터넷에 접속되어 있습니까?
jigeum inteones-e jeobsogdoeeo issseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể sử dụng internet không?
당신은 인터넷을 사용할 수 있습니까?
dangsin-eun inteones-eul sayonghal su issseubnikka?

Phải mất nhiều thời gian đăng ký trên internet.
인터넷에 접수하는데 시간이 많이 걸립니다.
inteones-e jeobsuhaneunde sigan-i manh-i geollibnida.

Tôi gần như không dám nghĩ về cuộc sống hàng ngày mà không có internet.
요즘의 일상은 인터넷 접속 없는 것이 거의 생각할 수가 없습니다.
yojeum-ui ilsang-eun inteones jeobsog eobsneun geos-i geoui saeng-gaghal suga eobs-seubnida.

Địa chỉ e-mail của bạn là gì?
이메일 주소가 어떻게 됩니까?
imeil jusoga eotteohge doebnikka?

Văn bản email bị hỏng.
이메일 글씨가 깨졌어요.
imeil geulssiga kkaejyeoss-eoyo.

Cám ơn vì đã gửi e-mail.
보내주신이 메일에 감사드립니다.
bonaejusin-i meil-e gamsadeulibnida.

Bạn có thể gửi cho tôi thông tin tài nguyên bằng e-mail không?
정보 자료를 제게 좀 메일로 보내주실 수 있습니까?
jeongbo jalyoleul jege jom meillo bonaejusil su issseubnikka?

Bạn gửi e-mail giúp cho chúng tôi được không?
이메일을 좀 보내주시겠습니까?
imeil-eul jom bonaejusigessseubnikka?

Bạn có muốn gửi thông tin đó bằng email không?
그 정보를 이메일로 보내시겠습니까?
geu jeongboleul imeillo bonaesigessseubnikka?

Tôi có thể sử dụng fax được không?
팩스를 사용해도 됩니까?             
paegseuleul sayonghaedo doebnikka?

Vâng, tất nhiên rồi.
예, 물론입니다.
ye, mullon-ibnida.

Bạn có thể gửi bản sao này bằng fax không?
이 복사본을 팩스로 보내줄 수 있습니까?                                            
i bogsabon-eul paegseulo bonaejul su issseubnikka?

Bạn có thể gửi cho tôi cái tài liệu này bằng email không?
이 서류를 팩스로 보내줄 수 있습니까?
i seolyuleul paegseulo bonaejul su issseubnikka?

Cái fax có rõ không?
팩스가 깨끗하게 잘 나왔습니까?
paegseuga kkaekkeushage jal nawassseubnikka?

Tôi đang nhận fax.
팩스로 받다 보고 있는 중입니다.
paegseulo badda bogo issneun jung-ibnida.

Vui lòng kiểm tra đơn đặt hàng của tôi bằng fax.
저의 주문건을 팩스로 확인해 주십시오.
jeoui jumungeon-eul paegseulo hwag-inhae jusibsio.

Hãy gửi fax cho tôi ngay bây giờ.
제게 지금 즉시 팩스를 보내주십시오.
jege jigeum jeugsi paegseuleul bonaejusibsio.

Hãy gửi fax nhanh  cho tôi nếu có thể.
가능한 한 빨리 저에게 팩스를 보내주십시오.
ganeunghan han ppalli jeoege paegseuleul bonaejusibsio.

Hãy đổi công tắc điện thoại bằng fax.
전화 스위치를 팩스로 바꾸세요.
jeonhwa seuwichileul paegseulo bakkuseyo.

Bây giờ tôi sẽ gửi cho bạn cái tài liệu đó bằng fax.
지금 그 서류를 팩스로 보내드리겠습니다.                              
jigeum geu seolyuleul paegseulo bonaedeuligessseubnida.

Bạn có thể gửi cho tôi đơn đăng ký bằng fax.
저에게 신청서를 팩스로 보내실 수 있습니다.
jeoege sincheongseoleul paegseulo bonaesil su issseubnida.

Hãy gửi cho tôi số fax bằng mail. Nếu vậy thì tôi có thể gửi cho bạn những tài liệu liên quan.
저에게 팩스 번호를 메일로 보내주세요. 그러면 관련 서류들을 팩스로 보내드리죠.
jeoege paegseu beonholeul meillo bonaejuseyo. geuleomyeon gwanlyeon seolyudeul-eul paegseulo bonaedeulijyo.

Có thể kiểm tra email ở đây không?
여기서 이메일을 확인할 수 있나요?
yeogiseo imeil-eul hwag-inhal su issnayo?

Tôi sẽ gửi thiệp mời cho Anh (chị, ông, bà, bạn) bằng email.
이메일로 당신에게 초대장을 보내주겠습니다.
imeillo dangsin-ege chodaejang-eul bonaejugessseubnida.

Vì chúng tôi chuyển nhà nên đã thay đổi số fax.
우리는 이사를 했기 때문에 팩스 번호가 바뀌었습니다.
ulineun isaleul haessgi ttaemun-e paegseu beonhoga bakkwieossseubnida.

Tôi không biết cái việc bạn đã thay đổi số fax.
저는 그쪽 팩스 번호가 바뀐 것을 전혀 몰랐습니다.
jeoneun geujjog paegseu beonhoga bakkwin geos-eul jeonhyeo mollassseubnida.

Tôi xin lỗi vì không thể gửi hồi âm email sớm hơn.
더 일찍 메일에 대한 답장을 못 드려 죄송합니다.
deo iljjig meil-e daehan dabjang-eul mos deulyeo joesonghabnida.

3. XẢY RA VẤN Đ XẤU TRONG KHI NHẬN FAX 팩스 수신 상태가 나쁠

Không đọc được fax gửi.
보내신 팩스를 읽을 수가 없습니다.                              
bonaesin paegseuleul ilg-eul suga eobs-seubnida.

Rất khó đọc cái fax đã gửi đó.
보내신 팩스를 읽기가 힘듭니다.                                                           
bonaesin paegseuleul ilg-giga himdeubnida.

Fax bị in mờ.
팩스 인쇄 상태가 흐립니다.
paegseu inswae sangtaega heulibnida.

Cái fax không rõ ràng.
팩스가 선명하지 않습니다.
paegseuga seonmyeonghaji anhseubnida.

Bạn có muốn gửi lại lần nữa không?
다시 보내주시겠습니까?
dasi bonaejusigessseubnikka?

4. KHI FAX HOẶC EMAIL KHÔNG ĐN 이메일이나 팩스가 도착하지 않았을

Tôi không thể nhận được fax.
팩스를 받지 못했습니다.
paegseuleul badji moshaessseubnida

Tôi chỉ nhận được một phần fax gửi.
보내신 팩스를 일부만 받았습니다.
bonaesin paegseuleul ilbuman bad-assseubnida.

Một trang đã bị mất phải không?
한 페이지가 빠졌나요?
han peijiga ppajyeossnayo?

Fax gửi đi đã bị hư.
보내신 팩스가 고장났습니다.
bonaesin paegseuga gojangnassseubnida.
5. NÓI V NỘI DUNG FAX HOẶC EMAIL 이메일이나 팩스 내용에 대해 말할

Tôi sẽ gọi điện thoại cho bạn sau khi nhận được fax.
팩스를 받은 후에 즉시 전화 드리겠습니다.
paegseuleul bad-eun hue jeugsi jeonhwa deuligessseubnida.

Tôi muốn nói về nội dung cái fax gửi cho bạn .
보내주신 팩스 내용이 대해 말씀드리고 싶습니다.
bonaejusin paegseu naeyong-i daehae malsseumdeuligo sipseubnida.

Tôi muốn hỏi về vấn đề liên quan đến cái fax đã gửi .
보내주신 팩스와 관련하여 질문을 드리고 싶습니다.
bonaejusin paegseuwa gwanlyeonhayeo jilmun-eul deuligo sipseubnida.

Bạn hãy gửi đơn yêu cầu đến địa chỉ email [email protected] trước ngày 31 tháng 3.
지원서를 3월 31일까지이 메일[email protected]로 보내주세요.
jiwonseoleul 3wol 31ilkkajii [email protected] bonaejuseyo.

어제 받은 이메일에 대해 말씀드리고 싶습니다.
Tôi muốn nói về cái email mà tôi nhận hôm qua.
eoje bad-eun imeil-e daehae malsseumdeuligo sipseubnida.

Tôi có thể kiểm tra cái email mà tôi đã gửi chứ?
제가 보내드린 이메일을 확인해 보겠습니까?
jega bonaedeulin imeil-eul hwag-inhae bogessseubnikka?

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x