Tìm hiểu về 가늘다

(1) 가늘다 mảnh khảnh, thon 

  1. 관이 가늘다: ống nhỏ
  2. 다리가 가늘다: chân thon
  3. 머리카락이 가늘다: tóc thưa
  4. 빗줄기가 가늘다: mưa nhỏ
  5. 손가락이 가늘다: ngón tay thon
  6. 실이 가늘다: sợi chỉ mỏng
  7. 연필이 가늘다: bút chì mỏng
  8. 올이 가늘다: sợi nhỏ
  9. 잎이 가늘다: lá mỏng
  10. 팔이 가늘다: cánh tay thon
  11. 허리가 가늘다: eo thon
  12. 실처럼 가늘다: mỏng như sợi chỉ
  13. 가는 관: ống thon
  14. 가는 빗줄기: làn mưa mỏng
  15. 가는 실: sợi chỉ mỏng
  16. 가는 연필: bút chì mỏng
  17. 가는 허리: eo thon
  18. 가늘게 눈을 뜨다: nheo mắt
  19. 가늘게 뜯다: chia mỏng
  20. 가늘게 썰다: thái nhỏ
  21. 가늘게 쪼개다: tách mỏng
  22. 가늘게 찢다: xé nhỏ
  23. 가늘게 채 썰다: băm nhỏ
  24. 가늘게 채 치다: băm nhỏ

예문:

  • 그녀의 손가락은 유난히 가늘고 길었다
     Ngón tay của cô ấy thon và dài một cách khác thường
  • 그것의 잎은 가늘고 길다
    Lá của nó thon và dài
  • 그녀는 눈을 가늘게 뜨고 하늘을 쳐다보았다
    Cô ấy nheo mắt nhìn lên bầu trời

(2) 가늘다 nhẹ nhàng

  1. 소리가 가늘다: âm thanh nhẹ nhàng
  2. 목소리가 가늘다: giọng thanh mảnh
  3. 가는 목소리: giọng nhẹ nhàng

예문:

  • 그 남자의 목소리는 마치 여자처럼 가늘었다
    Giọng nói của anh ấy nhẹ nhàng giống con gái
  • 그 여자는 가늘고 높은 목소리로 노래를 불렀다
    Cô ấy hát với giọng cao và yếu

(3) 가늘다 nhỏ

  1. 구멍이 가늘다: lỗ nhỏ
  2. 그물이 가늘다: lưới mỏng
  3. 모래가 가늘다: cát mỏng
  4. 분말이 가늘다: bột mỏng
  5. 빗방울이 가늘다: giọt mưa nhỏ
  6. 알갱이가 가늘다: hạt nhỏ
  7. 가는 모래: cát nhỏ
  8. 가는 체:  cái rây nhỏ

예문:

  • 안동포는 짜임새가 가늘고 고와 거의 모시에 가깝다
    Andongpo có cấu tạo mỏng và gần với vải gai
  • 놀이터에 가늘고 고운 모래를 깔아 놓았다
    Sân chơi trải cát mịn
  • 가는 빗방울이 떨어진다
    Giọt mưa nhỏ rơi xuống

(4)가늘다 yếu ớt

  1. 바람이 가늘다: gió hiu hiu
  2. 불빛이 가늘다: ánh sáng yếu ớt
  3. 숨이 가늘다: thở yếu ớt
  4. 숨소리가 가늘다: tiếng thở mỏng
  5. 모기 소리처럼 가늘다: nhỏ như tiếng muỗi
  6. 가는 불빛: ánh sáng yếu ớt
  7. 가는 숨소리: hơi thở yếu ớt
  8. 가는 연기:khói mỏng
  9. 가늘게 들리다: nghe có vẻ mỏng manh
  10. 가늘게 떨다: run nhẹ
  11. 가늘게 떨리다: run lập cập
  12. 가늘게 피어오르다: cháy nhẹ lên
  13. 가늘게 흔들리다: rung rinh nhẹ

예문:

  • 그녀의 어깨가 가늘게 떨렸다
    Vai cô ấy run nhẹ
  • 그의 몸에서 김이 가늘게 피어올랐다
    Hơi nước tỏa ra nhẹ từ cơ thể anh ấy

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x