Tìm hiểu về từ 목을 치다

(1) 목을 치다: cắt cổ

  1. 두목의 목을 치다: chém cổ tên cầm đầu
  2. 역적의 목을 치다: chém đầu kẻ địch
  3. 죄인의 목을 치다: chém đầu tội nhân

예문:

  • 조정에서는 반란군 두목의 목을 쳤다.
    Triều đình đã chém đầu tên cầm đầu quân phản loạn.

(2) 목을 치다: bị thôi việc

  1. 조합원들의 목을 치다: các hội viên bị thôi việc
  2. 직원의 목을 치다: nhân viên bị thôi việc

예문:

  • 정부는 조합을 탈퇴하지 않은 교사 1500 명의 목을 쳤다.
    Chính phủ đã cho thôi việc 1500 giáo viên không rút khỏi tổ hợp.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

_________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, Phường 8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x