Tìm hiểu về từ 열

(1) nhiệt độ, sốt

  1. 높은 열: nhiệt độ cao
  2. 심한 열: nóng gắt
  3. 열이 나다: sốt
  4. 열이 내리다: hạ sốt
  5. 열이 높다: sốt cao
  6. 열이 심하다: sốt cao
  7. 열이 약하다: sốt nhẹ
  8. 열이 없다: không sốt
  9. 열이 오르다: nhiệt độ tăng
  10. 열이 있다: phát sốt
  11. 열을 내다: tăng nhiệt
  12. 열을 식히다:  làm dịu, làm hạ nhiệt
  13. 열에 들뜨다: phát sốt

예문:

  • 이 병은 심한 열을 내면서 앓고 나면 사라진다.

Căn bệnh này sẽ biến mất sau khi bị sốt nặng.

  • 처음에는 별로 열이 없었어요. 

Ban đầu tôi không bị sốt đâu.

  • 요즘 심한 열로 식사를 제대로 못했다.

Dạo này tôi bị sốt nặng nên không thể ăn uống đàng hoàng được.

  • 그는 몸살기로 온 몸이 열에 들떠 있었다.

Anh ấy bị sốt do toàn thân bị đau nhức.

  • 병원에 가도 열은 내리지 않았다.

Dù đến bệnh viện cũng không hạ sốt.

(2)  nóng, ấm

  1. 열 복사선: tia bức xạ nhiệt
  2. 열 에너지: nhiệt năng
  3. 열 전도성: dẫn nhiệt
  4. 열 전도율: tỷ lệ dẫn nhiệt
  5. 열 관리: quản lý nhiệt
  6. 열 소비: tiêu thụ nhiệt
  7. 열을 가하다: tăng nhiệt
  8. 열을 발산하다: tỏa nhiệt
  9. 열을 발생시키다: sinh nhiệt
  10. 열을 빼앗다: thu nhiệt
  11. 열을 얻다: nhận nhiệt
  12. 열을 이용하다: sử dụng nhiệt

예문: 

  • 비닐 전선은 열에 약하다.

Dây điện nilon chịu nhiệt yếu.

  • 이 영양분은 열과 기름에 약하다.

Chất dinh dưỡng này suy cạn dần trong dầu và nhiệt.

  • 열도 없는 난롯가에 사람들이 둘러서 있다.

Mọi người đang đứng xung quanh lò sưởi không có nhiệt.

(3) nhiệt huyết, hắng hái

  1. 열과 성: nhiệt thành
  2. 열 성의: nhiệt tình
  3. 열을 내다: nổi giận
  4. 열을 띠다: nổi giận
  5. 열을 쏟다: dốc hết sức
  6. 열을 올리다: tăng khí thế

예문:

  • 지금도 막바지 모금 운동에 열을 쏟고 있다.

Anh ấy vẫn đang dốc hết sức cho chiến dịch gây quỹ cuối cùng.

  • 열과 성의를 다하겠습니다.

Tôi sẽ nỗ lực hết mình với đam mê và sự chân thành.

  • 우리도 함께 가서 응원에 열을 올렸다.

Chúng tôi đã đi cùng nhau, tăng khí thế cổ vũ.

  • 열과 성을 다해 손님을 맞겠습니다.

Chúng tôi sẽ chào đón khách của chúng tôi với tất cả nhiệt huyết và sự chân thành của chúng tôi.

  • 선생님의 목소리는 점점 더 열을 띠어 갔다.

Giọng nói cô giáo đầy sự quyết liệt

(4) đam mê, tức giận, thịnh nộ.

  1. 열이 나다: nổi giận
  2. 열이 식다: nguôi giận
  3. 열을 내다: nổi giận
  4. 열을 받다: cáu giận
  5. 열을 받치다: tức tối
  6. 열을 올리다: nổi giận
  7. 열에 받히다: bị làm cho tức giận
  8. 열이 오르다 đang tăng lên
  9. 열(을) 받다: bị kích thích về mặt cảm giác hoặc phẫn nộ
  10. 열이 오르다: phẫn nộ, hưng phấn

예문:

  • 먼저 열부터 내지 말고 차근차근 일의 정황을 얘기해봐. 

Trước hết, đừng nổi nóng mà hãy nói về hoàn cảnh công việc của bạn từng bước một. 

  • 윤주는 갑자기 열을 내며 말하기 시작하였다.

Yunju đột nhiên nổi giận và bắt đầu nói.

  • 부당한 판정에 관중들은 열에 받혀 자리에서 일어났다.

Khán giả đứng dậy vì bức xúc trước phán quyết không công bằng.

  • 네가 그렇게 열 올릴 일이 아니니 참아라.

Bạn đừng nóng giận vì việc như vậy, hãy kiên nhẫn đi.

  • 불같던 사랑도 이제는 열이 식었다.

Tình yêu cháy bỏng giờ đã nguội lạnh.

(5) cột, hàng

  1. 열을 만들다: làm thành hàng
  2. 열을 짓다: xếp thành hàng

예문:

  • 이 새는 꼬리에 가는 털이 열을 지어 나 있는 것이 특징이다.

Loài chim này có đặc trưng là lông mọc thành hàng ở đuôi.

  • 많은 비행기들이 열을 지어 북쪽을 향해 날아가고 있었다.

Nhiều máy bay xếp thành hàng và đang bay về phía Bắc.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x