공중전화 (Danh từ): [길거리와 같이 공개된 장소에 설치하여 여러 사람이 쓸 수 있게 한 전화: Điện thoại được lắp đặt ở những nơi công cộng như trên đường phố để nhiều người có thể sử dụng]
- 일반 공중전화: điện thoại công cộng chung
- 장거리 공중전화: điện thoại công cộng đường dài
- 공중전화 박스: thùng điện thoại công cộng
- 공중전화 부스: buồng điện thoại công cộng
- 공중전화 카드: thẻ điện thoại công cộng
- 공중전화를 걸다: gọi điện thoại công cộng
- 공중전화를 설치하다: lắp đặt điện thoại công cộng
- 공중전화를 쓰다: sử dụng điện thoại công cộng
예문
- 이 근처에 공중전화가 어디 있는지 아세요?
Bạn có biết ở đây có trạm điện thoại công cộng nào không?
- 나는 그곳으로 들어가 허겁지겁 공중전화를 걸었다.
Tôi vào đó và vội vàng gọi điện thoại công cộng.
- 그는 공중전화 박스로 들어갔다.
Anh ta đi vào dùng thùng điện thoại công cộng.
_______________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
_________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, Phường 8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102