So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 33

105. 줄이다 (làm giảm, rút ngắn), 덜다 (giảm bớt, bớt đi), 깎다 (cắt, gọt, tỉa, mặc cả)

이 단어들은 결과적으로 이면 대상의 전체에서 일정 부분이 줄어들게 한다는 점에서 유사하다.

Những từ này giống nhau ở chỗ chúng dẫn đến một phần nhất định của toàn bộ đối tượng được tìm kiếm.

 “줄이다”는 “사물의 길이나 부피, 수나 분량, 힘이나 능력을 본래보다 작게 하다”라는 의미를 가진다. “줄이다”의 목적어는 줄어드는 대상이된다.

“줄이다” mang ý nghĩa là làm cho chiều dài, khối lượng, số lượng, số lượng, sức mạnh hoặc khả năng của một vật thể nhỏ hơn ban đầu. Mục đích của “줄이다” làm giảm đối tượng.

Ví dụ :

어머니는 옷을 살 때 형의 옷만 사고, 나에게는 형의 옷을 줄여 / 덜어 입혔다.

Mẹ chỉ mua quần áo cho anh trai khi mua quần áo, còn tôi thì mặc quần áo cắt lại của anh.

편하게 몸무게를 줄이고 / 떨고 싶어하는 것은 모든 여성들의 희망 사항이다.

Việc giảm cân một cách thuận lợi là sự hy vọng của tất cả phụ nữ.

회사는 신규 채용 인원을 대폭 줄였다 / 떨었다.

Công ty giảm đáng kể số lượng người tuyển dụng mới.

사고가 날 것 같으면 핸들부터 돌리지 말고 먼저 속도부터 줄여라/덜어 라.

Nếu tai nạn xảy ra, hãy giảm tốc độ xuống trước, đừng xoay tay lái.

전화가 오자 엄마는 TV 소리를 줄이고 / 덜고 전화를 받았다.

Khi điện thoại đến, mẹ đã hạ âm thanh TV và nhận cuộc gọi.

“덜다”는 “어떤 대상에서 일정 부분을 떼어 내다”라는 의미를 나타낸다.“덜다”의 목적어는 떼어내는 대상이다.

“덜다” có nghĩa là “lấy đi một phần của thứ gì đó.” Đối tượng của “덜다” là đối tượng cần loại bỏ.

Ví dụ :

아버지가 당신의 그릇에서 밥을 반쯤 덜어 / 줄여 내 밥 그릇에 얹어 주셨다.

Bố tôi lấy một nửa số cơm từ bát của bố và bỏ vào bát của tôi.

중국요리는 회전판에 올려 놓고 조금씩 덜어/ 줄여 먹는다.

Ẩm thực Trung Quốc là đặt thức ăn lên bàn tròn xoay rồi thưởng thức từng chút một.

“줄이다”와 “덜다”는 걱정, 고통, 근심, 수고 등과 함께 써서 “그 정도를 작아지게 하다”라는 의미를 가진다.

“줄이다”và “덜다” được sử dụng cùng với những từ như sự lo lắng, đau đớn, sự lo sợ và sự vất vả mang ý nghĩa là “làm cho nó trở nên ít hơn”.

Ví dụ :

칭찬은 사람들의 걱정과 불안감을 줄여 / 덜어 준다.

 Khen ngợi làm giảm sự lo lắng và lo lắng của mọi người

그녀는 고통을 줄이기/ 열기 위해 얼른 진통제를 삼켰다.

Cô nuốt thuốc giảm đau để giảm cơn đau.

현대의 식문화를 보면 조리의 수고를 줄이는/더는 냉동식품이나 즉석 식품이 일상 생활에 널리 퍼져있다.

Trong văn hóa thực phẩm hiện đại, thực phẩm đông lạnh hoặc thực phẩm ăn liền đang lan rộng trong cuộc sống hàng ngày, làm giảm công lao động nấu nướng.

“줄이다”와 “깎다”는 모두 돈과 함께 사용하여 “돈의 액수를 줄인다”는 뜻을 나타낸다. 하지만 “줄이다”는 “자신이 지출하는 돈의 액수를 적게 한다”는 뜻을 가지고, “깎다”는 흥정하는 상황에서 “남에게 지불해야 하는 돈을 억지로 줄인다”는 , 뜻을 가진다.

“줄이다” và “깎다” sử dụng đi kèm với các loại tiền để thể hiện ý nghĩa “cắt giảm số lượng tiền”. Tuy nhiên, “줄이다” có nghĩa là “giảm số tiền bạn đang chi tiêu” và “깎다” có nghĩa là “buộc phải giảm số tiền bạn phải trả” trong tình huống bạn đang mặc cả.

Ví dụ :

그는 생활비를 줄이기/깎기 위해 작은 평수로 집을 옮기고 취미인 낚시를 그만두었다.

Anh ấy đã chuyển nhà sân đến nơi có diện tích nhỏ hơn để tiết kiệm chi phí sinh hoạt và từ bỏ sở thích câu cá.

정부가 동전 제조 비용까지 줄여 / 깎아 보려 애쓰고 있다.

Chính phủ đang đấu tranh để giảm chi phí sản xuất tiền xu.

시골 장터에는 물건 값을 깎는 / 줄이는 아낙네의 소리가 가득했다.

Khu chợ miền quê tràn ngập âm thanh của người phụ nữ đang trả giá hàng hóa.

어머니는 구두 값을 만 원이나 깎았으면서도 / * 줄였으면서도 손해를 본 듯 한 표정이었다.

Mẹ vừa trả giá 10000 won cho đôi giày vừa làm vẻ mặt như người chịu thiệt hại.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x