So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 34

106. 짓다, 세우다, 건설하다, 건축하다

이 단어들은 모두 “건물을 만들다”라는 의미를 가지고 있다.

Tất cả những từ vựng này đều có nghĩa là làm nên toà nhà.

Ví dụ :

건축가인 그는 자신이 직접 지은/ 세운/ 건설한/ 건축한 집에서 평생 동안 살았다.

Người kiến trúc sư đó đã sống cả cuộc đời mình ở ngôi nhà mà mình trực tiếp xây dựng.

요쯤은 땅값이 비싸서 작은 건물 하나 짓는/ 세우는/ 건설하는/건축하는 데에도 돈이 많이 든다.

Dạo này vì giá đất đắt nên dù xây dựng 1 căn nhà nhỏ thì cũng cần nhiều tiền.

시청에서는 새로운 학교를 짓기/ 세우기/건설하기/건축하기로 해 놓고 공사를 자꾸 미루었다.

Ở toà thị chính đã xây dựng trường học mới và thường xuyên trì hoãn công trình.

“짓다”와 “세우다”는 “건설하다”와 “건축하다”에 비해서 좀 더 넓은 범위에서 일반적으로 쓰인다. “짓다”는 구체적인 행위를 뜻해서 재료를 나타내는 말과 함께 쓰일 수 있다.

So với “짓다 và 세우다, 건설하다 và 건축하다 nó sử dụng thông thường với phạm vi rộng hơn 1 chút. “ 짓다” có nghĩa là một hành động cụ thể, và có thể sử dụng với các từ miêu tả nguyên liệu, vật liệu.

Ví dụ :

나무로 지은/* 세운 집이라 그런지 아늑한 느낌이 났다.

Nhà mà được xây dựng bằng cây thì sẽ cho cảm giác ấm áp hơn.

나는 예전에 아버지가 직접 흙으로 지은/* 세운 이 집을 떠날 수가 없었다.

Tôi không thể rời xa ngôi nhà mà bố đã trực tiếp xây dựng bằng đất.

이 집은 빨간 벽돌로 지어서/* 세워서 튼튼하면서도 예쁘다.

Ngôi nhà này vì xây bằng gạch đỏ nên vừa chắc chắn mà lại đẹp.

“세우다”는 “질서 목표, 계획” 관 같은 말과 함께 쓰여 “ 새로 만들어 정하다”라는 추상적인 의미를 지닌다.

세우다 sử dụng trong xây dựng kế hoạch, mục tiêu, nó mang ý nghĩa trừu tượng là “làm mới”

Ví dụ :

질서를 바로 세워야/* 지어야 나라가 바로 선다.

Chúng ta phải xây dựng trật tự ngay lập tức và đất nước sẽ đứng ngay thẳng

나는 우리나라 1등에서 세계 1등이라는 새로운 목표를 세웠다/*지었다.

Tôi đặt mục tiêu mới đất nước tôi sẽ trở thành số 1 thế giới

우리 학교 전교 1등인 지수는 매일매일 계획을 세워서/*지어서 공부를 한다.

Jisu học sinh đứng nhất toàn trường mỗi ngày đều lên kế hoạch học tập.

“건설하다”와 “건축하다”는 “짓다”와 “세우다”에 비해 좀 더 전문적인 영역에 쓰인다. “건설하다”는 건물이나 시설, 조직체 들을 모두 포괄할 수 있으나 “건축하다”는 건물의 경우에만 쓸 수 있다.

“건설하다” và “건축하다”được sử dụng trong lĩnh vực có tính chuyên môn hơn so với “짓다” và “세우다”. “건설하다” sử dụng trong trường hợp bao gồm các tòa nhà, cơ sở, trang thiết bị, tuy nhiên “건축하다” chỉ được sử dụng trong trường hợp của tòa nhà.

Ví dụ :

주택을 새로 건설하기/건축하기 위해서는 나라의 허가가 필요하다.

Cần có sự cho phép của nhà nước để xây dựng ngôi nhà mới.

의리 회사에서는 생산력을 높이기 위해 추가로 농장을 건설하기/*건축하기로 했다.

Công ty quyết định xây dựng thêm trang thiết bị để tăng năng suất.

프랑스는 시민혁명을 통해 시민 사회를 건설할/*건축할 수 있었다.

Pháp đã có thể xây dựng xã hội dân chủ thông qua cuộc cách mạng dân chủ

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x