Danh từ + 때문에… – Bởi vì…
- 눈 때문에 학교에 못 갔어요.
Vì tuyết rơi nên tôi không thể đi tới trường
- 한국말 시험 때문에 공부해야 해요.
Vì có kỳ thi tiếng Hàn Quốc nên phải học.
- 얼음 때문에 차가 미끄러졌어요.
Vì (đường đóng) băng nên xe bị trượt.
- 그녀 때문에 집에 일찍 갔어요.
Vì cô ấy nên tôi về nhà sớm.
- 지난 여름에 뭤 때문에 한국에 나가셨어요?
Hè năm ngoái vì cái gì mà anh đã đến Hàn Quốc?
- 비 때문에 늦게 왔어요.
Vì trời mưa nên tôi đến muộn.
- 부인 때문에 그분이 성공했어요.
Anh ta thành công là vì vợ.
- 자동차 사고 때문에 길이 혼잡 했어요.
Vì tai nạn xe hơi nên đường xá hỗn loạn.
Mẫu
37
–던가요
Có phải/Anh có biết…
- 한국이 아름답던가요?
Hàn Quốc đẹp phải không?
- 그 분이 중국말을 잘 하던가요.
Anh ấy giỏi tiếng Trung Quốc phải không?
- 그 목수가 집을 수리했던가요.
Người thợ mộc ấy sửa nhà rồi phải không?
- 김 선생님이 무엇을 잡수시던가요.
Ông Kim đã ăn gì vậy.
- 이 교수님이 미국에서 돌아오셨던가요?
Giáo sư Kim quay trở về Mỹ rồi phải không?
- 학생들이 책을 읽던가요?
Các bạn học sinh đọc sách phải không?
- 그가 그 일을 끝냈던가요?
Anh ta kết thúc công việc ấy rồi phải không?
- 오늘 아침에 눈이 오던가요?
Sáng hôm nay tuyết rơi phải không?