Chuyên mục: KIẾN THỨC TIẾNG HÀN

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ SỨC KHỎE VÀ DINH DƯỠNG

식습관: Thói quen ăn uống 건강에 해롭다: Ảnh hưởng xấu 이롭다: Ảnh hưởng tốt 규칙적인 [...]

1 Comments

CÁC CỤM TỪ NỐI THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG HÀN

1. Từ nối: 그리고 ‘Và’ Sử dụng 그리고 khi liệt kê hai hay nhiều sự [...]

1 Comments

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CÁC MÓN TH​ỊT CỦA NGƯỜI VIỆT

1. CÁC MÓN ĂN VIỆT TỪ THỊT LỢN 돼지고기 꼬챙이구이: Chả lợn xiên nướng 시고 [...]

1 Comments

MẪU CÂU GIAO TIẾP THƯỜNG DÙNG TRONG LỚP HỌC

한번 들어보세요. Hãy nghe thử một lần nhé. 잘 들었어요? Các bạn đã nghe rõ [...]

2 Comments

CÙNG BỎ TÚI MỘT SỐ CHÂM NGÔN NÀO

1. 너 자신의 별을 좇아라. → Hãy theo đuổi ngôi sao của chính bạn. 2. [...]

3 Comments

PHÂN BIỆT MỘT SỐ TỪ VỰNG TIẾNG HÀN HAY NHẦM LẪN

Phân biệt 방학, 휴일, 휴가, 연휴 방학: Kỳ nghỉ (thường dùng trong trường học) 휴가: [...]

1 Comments

NGỮ PHÁP: NGĂN CẤM ‘-지 말다’: ĐỪNG…

Vốn nghĩa gốc của từ `말다’ là ‘dừng, thôi, thoát khỏi(một hành động).’ Vì thế [...]

1 Comments

V/A + 아/어/여요

– Chia đuôi kính ngữ thân thiện cho Động từ/tính từ – Mức độ kính [...]

1 Comments

SỰ KHÁC NHAU GIỮA V(으)ㄹ 줄 알다/모르다 VÀ V/A 는 /(으)ㄴ지 알다/모르다

1. V(으)ㄹ 줄 알다/모르다: Biết/Không biết làm việc gì đó (Có/Không có năng lực làm [...]

5 Comments

NGỮ PHÁP V+(으)ㅁ으로써 / N+(으)로써

1. N(으)로써 – Diễn tả, thể hiện phương tiện, phương pháp, công cụ,… để thực hiện [...]