So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 17

쏟다, 붓다 : đổ, rót, giội, dội, xối, chắt. Những từ này có nghĩa “chuyển  [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 8

Động từ 아/어/여 달라고 하다: Yêu cầu là, đề nghị là, nói là hãy, đòi [...]

긍정의 힘 (실화) – SỨC MẠNH CỦA SỰ LẠC QUAN (CÂU CHUYỆN CÓ THẬT)

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 장래가 촉망되는 한 청년이 육군 소위로 임관해서 전방에 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 16

세다/ 헤아리다 : đo đếm Cả hai từ này đều mang ý nghĩa kiểm tra [...]

마지막 시험 문제 – CÂU HỎI CUỐI ĐỀ THI

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 개강을 한 지 석 달 정도 지나 시험 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 15

부서지다, 망가지다, 무너지다. Những từ này thể hiện nghĩa rằng một đồ vật gì đó [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 7

Danh từ 에 비해서: So với 지하철이 버스에 비해서 빠릅니다. So với xe buýt tàu [...]

희망을 심는 사람 – NGƯỜI GIEO HI VỌNG

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 미국의 어느 병원 2층에는 중환자를 위한 특별 병실이 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 14

보수, 봉급, 월급, 임금, 페이 : TIỀN LƯƠNG 이 단어들은 모두 “일한 대가로 받는 돈”을 [...]

따뜻한 배려 – SỰ QUAN TÂM ẤM ÁP

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀  한 아주머니가 떡볶이를 사기 위해 분식을 파는 포장마차로 [...]