TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 6

Danh từ +마다: Mỗi cứ, từng,ai 날마다 전철로 학교에 갑니다 Hàng ngày đi tới trường [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 13

“밥, 진지, 끼니, 식사” Tất cả những từ này đều chỉ món ăn mà nấu [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 5

Động từ (으) ㄴ일이있다: Đã từng làm gì 남대문시장에서물건을 산 일이 있습니다. Tôi đã từng mua đồ [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 12

Cột, buộc, thắt Những từ này có nghĩa là tạo một nút thắt bằng cách [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 4

Động từ 지못하다 Không thể làm gì 열쇠가없어서 집에 들어가지 못하겠습니다 Không có chìa khóa không thể vào phòng được. [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 3

Động từ có ㄹ: Qui tắc biến đổi.   살다sống:  삽니다/삽니까 Sống/ sống à 놀다chơi: 노십시오 hãy [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 11

Dừng, Ngừng, Tắt Những từ này là nội động từ có ý nghĩa chung là [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 2

Danh từ 에서/부터 Danh từ 까지: Từ …đến …/từ khi..đến.. 호치민시에서 서울까지 비행기로 6시간 걸립니다 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 10

등산(하다), 등반(하다), 등정(하다) Những từ này đều mang nghĩa là đi leo núi. “등산” được [...]

MẪU VĂN BẢN TIẾNG HÀN – Phần 2

Sau đây là CÁC MẪU VĂN BẢN TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, mời mọi người thám [...]