So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 24

입/주둥이/아가리/부리 Tất cả những từ này đều ám chỉ miệng của con người, động vật, [...]

영원히 꼭 잡은 손 놓지 않으리 – ANH SẼ NẮM TAY EM MÃI MÃI

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 마라톤, 42.195km. 가장 극한의 스포츠 중에 하나이기도 합니다. [...]

치매 엄마의 보따리 – GÓI HÀNH LÝ CỦA NGƯỜI MẸ MẤT TRÍ

길을 잃고 헤매다가 경찰의 도움으로 딸을 만나게 된 치매 할머니의 사연이 감동을 주고 있다. 18일 [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 14

Danh từ (이)라도: Nhấn mạnh một ý nào đó: Dù, tối thiểu, nhỏ nhất, dù [...]

축의금만 삼천 원과 편지 – 3.000 WON TIẾN MỪNG VÀ MỘT LÁ THƯ

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 자신의 결혼식장에 절친한 친구가 오지 않아 기다리고 있는데 [...]

MẪU VĂN BẢN TIẾNG HÀN – Phần 3

Sau đây là CÁC MẪU VĂN BẢN TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, mời mọi người thám [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 23

일체/일절 일체 khi sử dụng dưới dạng danh từ thì được chia là hai hình [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 22

일하다, 노동하다, 근로하다 (lao động, làm việc) : 3 từ này đều có nghĩa thể [...]

어머니가 자식에게 남긴 편지 감동글 – CÂU CHUYỆN CẢM ĐỘNG VỀ BỨC THƯ NGƯỜI MẸ ĐỂ LẠI CHO CÁC CON.

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 어머니가 자식에게 남긴 내 자식이었음을 고마웠네! 자네들이 내 [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 13

–는 것보다…. –는 게 좋지 Nên.. hơn là… 가: 졸업 후에 어떤 직업을 택해야 할지 [...]