BÀI TẬP TỪ HÁN HÀN VIỆT – BÀI 3.  C =ㄱ, ㅎ

Mọi người cùng làm bài tập nhé !!!

Âm Hán việt giúp chúng ta hiểu rất chính xác bản chất sự việc, lý giải tại sao sự việc đó lại có tên như vậy. 

BÀI 3.  C =ㄱ, ㅎ

  1. Cá biệt
  2. Ca dao
  3. Ca kịch
  4. Ca khúc
  5. Cá nhân
  6. Cá nhân
  7. Ca sĩ
  8. Cá tính
  9. Cá thể
  10. Các bộ
  11. Cách ly
  12. Cách mạng
  13. Cách nhật
  14. Cải cách
  15. Cải chính
  16. Cải danh
  17. Cải tiến  
  18. Cải thiện
  19. Cảm  
  20. Cảm động
  21. Cảm giác
  22. Cảm kích
  23. Cảm phục
  24. Cảm tạ
  25. Cảm tình
  26. Cảm tính
  27. Cảm tưởng
  28. Cảm thông
  29. Can thiệp
  30. Cảnh báo
  31. Cảnh cáo
  32. Cảnh giới
  33. Cảnh ngộ
  34. Cảnh quan
  35. Cảnh sát
  36. Cạnh tranh
  37. Cao áp
  38. Cáo bạch
  39. Cáo biệt
  40. Cao cấp
  41. Cao đẳng
  42. Cao độ
  43. Cao niên
  44. Cao nguyên
  45. Cao quý
  46. Cao tầng
  47. Cao tốc
  48. Cáo từ
  49. Cao thủ
  50. Cao trào
  51. Cao xạ
  52. Căn bản
  53. Căn cứ
  54. Cấm chỉ
  55. Cấm dục
  56. Cấm sắc
  57. Cấm tửu
  58. Cấm nhục
  59. Cận đại
  60. Cận thị
  61. Cấp
  62. Cấp bách
  63. Cấp biến
  64. Cấp cứu 
  65. Cấp tính
  66. Cấp tốc
  67. Cầu hôn
  68. Cấu tạo
  69. Cấu thành
  70. Con hải mã
  71. Cổ đại
  72. Cổ điển
  73. Cố định
  74. Cô độc
  75. Cô đơn
  76. Cố hương
  77. Cổ kim
  78. Cô lập
  79. Cố nhân
  80. Cố quốc
  81. Cố vấn
  82. Cố ý
  83. Côn trùng
  84. Công an
  85. Công bằng
  86. Công binh
  87. Công bố
  88. Công cộng
  89. Công cụ
  90. Công chúa
  91. Công chúng
  92. Công chức
  93. Công danh
  94. Công dân
  95. Công diễn
  96. Công dụng
  97. Công đoàn  
  98. Cộng đồng
  99. Cống hiến
  100. Cộng hòa
  101. Công kích
  102. Công khai
  103. Công lao
  104. Công lập
  105. Công minh
  106. Công nghệ  
  107. Công nghiệp
  108. Công nhân
  109. Công nhận 
  110. Cộng sản
  111. Công suất   
  112. Công sự
  113. Công tử
  114. Công ty  
  115. Công thần
  116. Công văn
  117. Công viên
  118. Công vụ
  119. Cốt nhục
  120. Cơ bản
  121. Cơ động
  122. Cơ giới
  123. Cơ hội
  124. Cơ khí
  125. Cơ mật
  126. Cơ quan
  127. Cơ sở
  128. Cụ thể
  129. Cục bộ
  130. Cục diện
  131. Cục trưởng
  132. Cung cấp
  133. Cung điện
  134. Cùng kỳ
  135. Cung nữ
  136. Cử chỉ
  137. Cư dân
  138. Cử động
  139. Cử hành
  140. Cự ly
  141. Cử nhân 
  142. Cự tuyệt
  143. Cư trú
  144. Cực
  145. Cực âm
  146. Cực dương
  147. Cực đại
  148. Cực đoan
  149. Cực độ
  150. Cực lạc
  151. Cưỡng bức
  152. Cưỡng chế
  153. Cường độ
  154. Cương lĩnh
  155. Cường quốc
  156. Cứu
  157. Cứu hỏa  
  158. Cứu hộ
  159. Cứu tế
  160. Cứu trợ
  161. Châm cứu  
  162. Chân chính
  163. Chẩn đoán
  164. Chấn động
  165. Chấn hưng
  166. Chân không
  167. Chân lý
  168. Chân tình
  169. Chân thật
  170. Chấp hành
  171. Chất liệu
  172. Chất lượng
  173. Chất vấn
  174. Chế độ
  175. Chế ngự
  176. Chế phẩm
  177. Chế tác
  178. Chế tạo
  179. Chỉ đạo
  180. Chỉ định
  181. Chỉ huy
  182. Chỉ nam
  183. Chi phối
  184. Chỉ số
  185. Chỉ thị
  186. Chỉ trích
  187. Chi viện
  188. Chiếm hữu
  189. Chiếm lĩnh
  190. Chiến bại
  191. Chiến công
  192. Chiến đấu
  193. Chiến hạm
  194. Chiến hữu
  195. Chiến lược
  196. Chiến mã
  197. Chiến phạm
  198. Chiến sĩ
  199. Chiến thắng
  200. Chiến thuật
  201. Chiến tranh
  202. Chiến trường
  203. Chiến xa
  204. Chính đảng
  205. Chính đáng
  206. Chỉnh đốn
  207. Chính giáo
  208. Chính kiến
  209. Chỉnh lý
  210. Chính nghĩa
  211. Chinh phạt
  212. Chính phủ  
  213. Chinh phục
  214. Chính qui
  215. Chính quyền
  216. Chính sách
  217. Chính thể
  218. Chính thức
  219. Chính trị
  220. Chính trực
  221. Chính xác
  222. Chủ đạo
  223. Chủ đề
  224. Chủ động
  225. Chủ hôn
  226. Chú giải
  227. Chu kỳ
  228. Chủ lực
  229. Chủ mưu
  230. Chủ nghĩa
  231. Chủ nhân
  232. Chủ nhiệm
  233. Chủ quan
  234. Chủ quyền
  235. Chú tâm  
  236. Chủ tịch
  237. Chủ thể
  238. Chủ trì  
  239. Chủ trương
  240. Chu vi
  241. Chủ ý
  242. Chủ yếu
  243. Chuẩn
  244. Chuẩn bị
  245. Chúc hạ
  246. Chúc phúc  
  247. Chủng loại
  248. Chủng tộc
  249. Chung thân
  250. Chuyên môn
  251. Chức năng
  252. Chức phận  
  253. Chức quyền
  254. Chức trách
  255. Chức vị
  256. Chức vụ
  257. Chứng cớ
  258. Chứng khoán
  259. Chứng minh
  260. Chứng nhận

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học 

https://kanata.edu.vn/phuong-phap-hoc-tu-vung-tieng-han-qua-tu-han-viet/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
  • Cơ sở 4: 144 Đinh Tiên Hoàng, P.1, Quận Bình Thạnh, 028.6270 3497
  • Cơ sở 5: 193 Vĩnh Viễn, Phường 4, Quận 10, 028.6678 1913
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x