6000 CÂU LUYỆN DỊCH HÀN VIỆT

한-베 번역연습용 6000개문장 – 6000 CÂU LUYỆN DỊCH HÀN VIỆT (PHẦN 24)

1301. 베트남 인삼시장 뒤죽박죽 “Thị trường nhân sâm Việt Nam lộn xộn “
1302. 하노이 고목 절단과 동나이 강 매립 중단해야 한다! “Phải dừng lại Dự án đốn cây ở Hà Nội và lấp sông Đồng Nai!”
1303. ADB, 중소기업 개혁해야 한다! “ADB:Khu vực doanh nghiệp vừa và nhỏ cần được cải cách!”
1304. 31조 동 이상 고속도로 착공 “ Thi công đường cao tốc hơn 31 tỷ đồng”
1305. Long Thanh 국제 공항 사업 중단해야 한다! “Dự án sân bay quốc tế Long Thành phải dừng lại !”
1306. 신규 기업법의 주요 상 “ Một số điểm chủ yếu trong luật doanh nghiệp mới”
1307. Ly Son섬 해양도시로 개발 “Phát triển đảo Lý Sơn thành thành phố biển.”
1308. 중국산 화물차 수입 급증 “Xe tải nhập khẩu từ Trung Quốc tăng vọt.”
1309. 비효율적인 공단 과감하게 폐지 “Kiên quyết loại bỏ các khu công nghiệp không hiểu quả”
1310. 신규 조세법 부유층에 이익 “Nộp thuế kiểu mới:Người giàu có lợi”
1311. Thang장관 정부 지분 100% 매각 희망 “Bộ Trưởng Đinh La Thăng hy vọng bán 100% cổ phần nhà nước”
1312. Formosa 공사 현장 붕괴사고로 14명 사망 1 “4 người thiệt mạng trong vụ sập giàn giáo trong công trường Formosa”
1313. ‘한류’를 통해 관광객 유치 “Thu hút khách du lịch thông qua ‘làn sóng Hàn Quốc”
1314. 아파트 할부 금리 0%는 무두 허위다! “ Căn hộ trả góp lãi suất 0% tất cả chỉ là chiêu lừa !”
1315. HCM 임대 고급아파트 가격 일제히 상승 “HCM giá thuê căn hộ đồng loạt tăng giá”
1316. JTC 뇌물수수 사건, 일본 측 “뇌물” 돌려달라 요청 “ Vụ JTC hối lộ, Nhật Bản yêu cầu hoàn trả tiền “hối lộ”
1317. FDI 섬유봉제사업 대대적으로 유치 “Thu hút FDI vào ngành dệt may”
1318. 2015년 중순에 한-베 FTA 체결 “FTA Việt- Hàn sẽ ký kết vào giữa năm 2015”
1319. 아시아나 항공, 베트남에 ‘희망도서관’ 개관 “Asiana Ariline mở “Thư viện Hope” ở Việt Nam”
1320. 수입차량 중 인도산 최고 “ Trong số xe nhập khẩu, Ấn Độ cao nhất”
1321. 연말까지 부동산 주식 크게 오를 전망 “Cổ phiếu bất động sản sẽ tăng mạnh vào cuối năm
1322. “ 베트남항공, 첫 IPO에 4,900만 주 공개 “ Việt Nam Airline công khai 49 triệu cổ phiếu vào IPO”
1323. 개교 140주년을 맞게 되는 Lê Quý Đôn 학교(중고교) “Trường Trung học Lê Quý Đôn kỷ niệm 140 năm thành lập trường”
1324. 외국인 베트남 증권사 지분 100%보유 가능 “Người nước ngoài có thể sở hữu 100% cổ phần chứng khoáng Việt Nam”
1325. 베트남 최고 ‘사이공 동물원’, 150년의 역사와 변천 “Thảo cầm viên Sài Gòn’, sự thay đổi và lịch sử 150 năm”
1326. 베트남 각종 축제는 연간 8000 종류, 최대 규모는 웅왕(雄王) 축제 “Mỗi năm Việt Nam có 8000 lễ hội, trong đó lễ hội Vua Hùng có quy mô lớn nhất”
1327. 베, 중국에 의존도 너무 높아. “Việt Nam phụ thuộc quá nhiều vào Trung Quốc”
1328. 비엣 제트와 롯데리아 제휴, 기내식 등에서 협력 “Vietjet và Lotteria hợp tác đưa thức ăn của Lotteria lên chuyến bay của Vietjet”
1329. 베트남 항공 승무원의 피로 리스크 관리 시스템 도입 . “Việt Nam Airline áp dụng hệ thống theo dõi mệt mỏi của tiếp viên”
1330. 베트남:롯데 마트, 10번째의 Tan Binh점 신규 오픈 “ Khai trương Lotte Mart Tân Bình, siêu thị thứ 10 ở VN của hệ thống siêu thị Lotte”
1331. 호치민, 택시에 블랙 박스 설치 제안 “HCM đề nghị lắp hộp đen trong taxi”
1332. 일본계 기업, 66%가 베트남 ‘사업 확대’방침 66% “doanh nghiệp Nhật Bản có xu hướng mở rộng hoạt động tại Việt Nam”
1333. 꾸준히 성장하고 있는 베트남 온라인 쇼핑 “Mua sắm trực tuyến của Việt Nam đang phát triển đều đặn”
1334. 호치민:’어스 아워 2015′, 3월 28일 실시 HCM “Giờ Trái Đất 2015’ được tiến hành vào ngày 28/3”
1335. HCMC-Long Thanh-Dau Giay간 고속도로 개통 “Thông xe đường cao tốc Tp. HCM- Long Thành- Dầu Giây”
1336. 베트남 시외 국번 변경 6월에 착수, 2016년 전 완료 “Bắt đầu thay đổi mã vùng ngoại thành Việt Nam vào tháng 6, dự kiến hoàn thành trước năm 2016”
1337. 호치민: 미분양 고층 아파트를 전용하여 국제 병원으로 개업 “HCM: khai trương bệnh viện quốc tế chuyển đổi từ chung cư cao tầng chưa bán.”
1338. 기업 41%, 커미션 지급하고 있다 . “ 41% doanh nghiệp, đang chi trả tiền môi giới”
1339. 설탕 밀수 때문에 고전 “Đau đầu vì đường nhập lậu”
1340. 부동산 M&A 현금 보유액 많을수록 유리 “Sát nhập bất động sản, tiền mặt càng nhiều thì càng có lợi”
1341. 1분기에 환율 조정해야 “Trong quí 1, phải điều chỉnh tỷ giá hối đoái”
1342. 주식과 부동산 함께 상승하지 못해 “ Cổ phiếu và bất động sản, không cùng tăng giá”
1343. 일본 총리 베트남 방문 “ Thủ tướng Nhât thăm Việt nam “
1344. 풍력발전의 중요성 “Tầm quan trọng của viêc phát điện gió”
1345. Vinamilk 사 Mai Kieu Lien 대표, 아시아 최고 여성 CEO 50인에 선정 “Tổng giám đốc Mai Kieu Lien của công ty Vinamilk, được bầu trong nhóm 50 CEO nữ xuất sắc nhất của châu Á”
1346. HCMC 유흥업소 거리 조성 예정! “ Tp Hồ Chí Minh dự tính xây dựng phố giải trí (ăn chơi)”
1347. 기업 10곳 중 9곳, “여성이 낫거나 같다” “9/10 doanh nghiệp “ Nữ bằng hoặc giỏi hơn”.
1348. 남부•제주도 오후까지 옅은 황사 “Miền Nam, đảo Chegu, có cát vàng thoảng cho đến tận chiều”
1349. “건강수칙 7가지 지키면 암 위험 50%↓” “ Nếu giữ 7 qui tắc về sức khỏe, khả năng / nguy hiểm của ung thư giảm 50%”
1350. 오늘 주차 어디에 하셨나요? 다툼이 살인까지… “Hôm nay bạn đậu xe ở đâu đây? Đánh nhau đến gây án mạng”
1351. 손주 돌봄 할머니에 월 40만 원? “ Bà chăm cháu, một tháng 400 ngàn won?”
1352. 초등생 부모 60% “새학기 준비 60만 원 이상 들어” “ 60% Phụ huynh hoc sinh tiểu học “ Tốn trên 600 ngàn won chuẩn bị cho học kỳ mới”.
1353. 일, 지진시 고층빌딩 진동 주의보 도입 “Nhât bản, đưa chế độ cảnh báo rung vào tòa nhà cao tầng khi có động đất”
1354. 미 대학 기숙사서 시신•폭발물 등 발견 “ Ký túc xá một trường đại học của Mỹ, phát hiện thi thể và chất nổ”
1355. 카타르전 앞둔 태극전사들의 말 말 말 “Phát biểu của những chiến sĩ thái cực trước trận đấu với Quatar”
1356. 경찰, 교사 폭행한 학부모에 영장 신청 “ Cảnh sát, xin lệnh bắt phu huynh đánh giáo viên”
1357. ‘융단 폭격’ 美 전략폭격기 한반도 비행훈련 “Máy bay tấn công chiến lược Mỹ “rải thảm” bay huấn luyện tại bán đảo Triều tiên”
1358. 2골 1도움’ 메시, 신화는 계속된다! “ Ghi 2 bàn, kiến thiết 1 bàn, Messi, huyền thoại vẫn tiếp diễn”
1359. 김치업체, 배우 엄앵란에 1억 대 소송 제기 “Công ty làm kim chi, khởi kiện đòi bồi thường 100 triệu won diễn viên Uhm Eng Ran”
1360. 버스•승용차 충돌해 5명 경상 “ Va chạm xe buýt, xe ô tô, 5 người bị thương nhẹ”
1361. 장애인 성폭행 증가…5년 동안 3배 늘어 “ Lạm dụng tình dục người tàn tật tăng lên..5 năm tăng gấp 3 lần”
1362. 인도네시아 동부자바, 여성용 액세서리시장 잠재력 주목할 때 “Đây là lúc chú ý tiềm năng thị trường đồ trang sức phụ nữ Miền đông Java Indonesia”
1363. 인도네시아, 2014년 자동차산업 밝음…건설경기 둔화 “Năm 2014 ở Indonesia ngành công nghiệp xe hơi tươi sáng, thị trường xây dựng có xu hướng chậm lại.”
1364. 캄보디아 쌀, 후진개발도상국 특혜관세 폐지 논란 “ Tranh cãi việc bãi bỏ thuế ưu đãi đặc biệt cho các nước đang phát triển lạc hậu của gạo Campuchia”
1365. 절전, 친환경 제품 랑동 전등 “Bóng đèn Rạng Đông, sản phẩm gần với môi trường và tiết kiệm điện”
1366. 빈증 성이 새로 태어나다 “Tỉnh Bình Dương như được sinh ra mới.”
1367. 건설부,‘100조 동 부동산 보조금 패키지’아는 바 없어 “Bộ xây dựng chưa từng biết ‘gói hỗ trợ bất động sản 100 tỷ”
1368. 2014년 2월 소비자물가지수(CPI) 낮은 증가율 보여 “ Vào tháng 2 năm 2014 chỉ số vật giá người tiêu dùng ( CPI) cho thấy mức độ tăng thấp”
1369. 베트남 은행의 악성채무 비율에 대한 의견 “Ý kiến về tỷ lệ nợ xấu của ngân hàng Việt Nam.”
1370. 꽝남(Quang Nam)성 한국 기업 전용 산업단지 만들고 싶어 “Muốn xây dựng khu công nghiệp dành riêng cho doanh nghiệp Hàn Quốc tại Tỉnh Quảng Nam
1371. “ 한국에서 근무하는 베트남 근로자의 귀국 장려 촉진 “ Đang tăng cường khuyến khích người lao động Việt Nam làm việc ở Hàn Quốc trở về nước”
1372. 유아용 분유 가격 담합 조사 “ Điều tra chung giá sữa bột trẻ em”
1373. 현대적이고 기준에 맞는 학교 도서실 “Thư viện của trường đúng tiêu chuẩn và hiện đại”
1374. ‘여행사 연맹’ 2014 활동 시작 “Hiệp hội các công ty du lịch’ bắt đầu hoạt động vào năm 2014”
1375. 호찌민시 조류 독감 예방 위해 7개 성과 협력 “Thành Phố Hồ Chí Minh hợp tác với 7 tỉnh phòng chống dịch cúm gia cầm.”
1376. 위험에 처한 한국인 선원 구조 “Cứu trợ thuyền viên người Hàn Quốc lâm vào cảnh nguy hiểm”
1377. 베트남, 2014년 헌혈축제에 10,000명 이상 참가 “Năm 2014 ở Việt Nam trên 10.000 người tham gia vào chương trình hiến máu”
1378. 식품안전위생에 대해 조사할 수 있는 웹페이지 탄생 “Ra đời trang web có thể điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm”
1379. 홍역으로 인한 사망 없애자 “Hãy xóa bỏ tử vong do bệnh sởi”
1380. 베트남 동반(Dong Van) 고원에 폭설 “ Có nhiều tuyết ở cao nguyên Đong Van tại Việt Nam”
1381. 유럽 상공회의소‘베트남 비즈니스 전망’밝게 나와 “ Phòng thương mại công nghiệp Châu Âu “ Thương mại Việt Nam có triển vọng tươi sáng”
1382. 응웬쑤언푹(Nguyen Xuan Phuc) 부총리 박수관 명예총영사 환담 “ Hội đàm giữa Tổng lãnh sự danh dự Pak Su Gwan và Phó Thủ Tướng Nguyễn Xuân Phúc”
1383. 호찌민시 주재 파키스탄 총영사관 개관 “ Khai trương Tổng lãnh sự quán Pakistan tại Thành Phố Hồ Chí Minh”
1384. 베트남 의료인의 날 축하 “ Chúc mừng ngày thầy thuốc Việt Nam”
1385. 베트남과 호주의 깊이 있고 효과적인 관계 변화 “ Thay đổi mối quan hệ mang tính hiệu quả và có chiều sâu của hai nước Úc – Việt”
1386. 베트남 – 캄보디아 국경 간 범죄 예방 및 차단 강화 “Campuchia – Việt Nam đẩy mạnh ngăn chặn và đề phòng tội phạm vượt biên giới Campuchia – Việt Nam”
1387. 한국국제협력단(KOICA)과 베트남 공안부 간 협력 “ Cơ quan hợp tác Hàn Quốc (KOICA) và hợp tác cùng Bộ Công An Việt Nam”
1388. 베트남-미국 무역관계 정상화 20주년 기념 “Kỷ niệm 20 năm quan bình thường hóa quan hệ thương mại giữa hai nước Việt – Mỹ”
1389. 베트남-캄보디아, 포괄적 협력의 효율성을 끌어올리다 “Nâng cao tính hiệu quả hợp tác toàn diện Việt Nam- Campuchia .”
1390. 국가 주석 남 하노이(Nam Ha Noi) 공단 방문 “Chủ tịch nước đã đến thăm khu công nghiệp Nam Hà nội”
1391. 하노이서 중국-베트남 전쟁 개전 35년, 반중 시위 “Biểu tình phản đối Trung Quốc tại Hà Nội, kỉ niệm 35 năm cuộc chiến tranh Trung Quốc – Việt Nam”
1392. 사파, 한파로 물소 등 62마리 동사, 가축 피해 확대 “Sapa, 62 con trâu chết rét do cơn lạnh …, thiệt hại gia súc gia tăng” .
1393. 연예인 면허 발행, 립 싱크 가수 ‘면허’ 취소. “Cấp thẻ hành nghề cho nghệ sĩ, hủy “ thẻ hành nghề “ đối với ca sĩ hát nhép.”
1394. 베트남인의 미국행 비자 발급 절차 편리하게 변경 “ Thay đổi thủ tục cấp phát visa đi Mỹ cho nguời Việt Nam một cách thuận lợi.”
1395. 미국의 베트남인 유학생은 1만 6000명, 출신 국가 랭킹에서 8위. “Du học sinh Việt Nam tại Mỹ , 16.000 nguời , đứng vị trí thứ 8 trong bảng xếp hạng các quốc gia .”
1396. 비숍 호주 외상, 최초 베트남 공식 방문 “Ngọai truởng Úc Julie Bishop , lần đầu tiên thăm chính thức Việt Nam”
1397. 호치민, 오토바이에 대해 도로 보수비 징수 개시 “HCM, bắt đầu thu phí bảo trì đuờng bộ đối với xe máy.”
1398. 하노이, 기온 10도 미만일 경우 초등 학교 휴교. “ Hà Nội, quy định cho học sinh tiểu học nghỉ học khi trời lạnh duới 10 độ”
1399. 빈증성 새 빈증시 행정 센터 개소식 개최 “Khánh thành trung tâm hành chính thành phố mới Bình Duơng tỉnh Bình Duơng.”
1400. 호치민 시, 버스 3개 노선 운행 폐지. “HCM, ngừng chạy 3 tuyến xe buýt.”

Mọi người chờ phần tiếp theo nhé!

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x