는 동안(에)  Trong thời gian dài. Đứng sau động từ, thể hiện thời gian mà hành động trạng thái nào đó được duy trì liên tục

는 동안(에)  Trong thời gian dài. Đứng sau động từ, thể hiện thời gian mà hành động trạng thái nào đó được duy trì liên tục

내가 자는 동안 네가 청소했어?

Trong lúc mình ngủ bạn đã dọn dẹp sao?

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

2 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Tu Ngoc
Tu Ngoc
1 tháng cách đây

học thêm được một ngữ pháp mới, cảm ơn Kanata đã chia sẻ.

Tu Ngoc
Tu Ngoc
1 tháng cách đây

Hay quá ạ !

2
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x