TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ THỂ THAO VÀ THƯ GIÃN 스포츠와 레저

1. VỀ THỂ THAO 스포츠에 대해서

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Môn Thể Thao đầy đủ Nhất - IELTS Cấp Tốc

Ở đây có những thiết bị thể thao nào?
여기에는 어떤 스포츠 시설들이 있습니까?
yeogieneun eotteon seupocheu siseoldeul-i issseubnikka?

Môn thể thao mà Anh (chị, ông, bà, bạn) thích là gì?
좋아하는 스포츠가 무엇인가 요?
joh-ahaneun seupocheuga mueos-inga yo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thích tập thể thao không?
운동하는 것을 좋아하세요?
undonghaneun geos-eul joh-ahaseyo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) chơi giỏi môn thể thao gì?
무슨 스포츠를 잘 하세요?
museun seupocheuleul jal haseyo?

Tôi là người hâm mộ thể thao.
저는 스포츠광입니다.
jeoneun seupocheugwang-ibnida.

Người đó rất cuồng nhiệt thể thao.
그는 스포츠에 미쳤어요.
geuneun seupocheue michyeoss-eoyo.

Tôi rất ghét việc di chuyển.
저는 움직이는 것을 싫어합니다.
jeoneun umjig-ineun geos-eul silh-eohabnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có hay chơi thể thao không?
얼마나 자주 운동을 하세요?
eolmana jaju undong-eul haseyo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể cho tôi biết môn thể thao yêu thích của Anh (chị, ông, bà, bạn) được chứ?
좋아하는 스포츠를 여쭤봐도 되나요?
joh-ahaneun seupocheuleul yeojjwobwado doenayo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể cho tôi biết Anh (chị, ông, bà, bạn) quan tâm đến gì nhất?
무엇에 가장 관심이 있는지 말씀 좀 해주시겠습니까?
mueos-e gajang gwansim-i issneunji malsseum jom haejusigessseubnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có quan tâm đến thể thao không?
스포츠에 관심이 있나요?
seupocheue gwansim-i issnayo?

Tôi không có quan tâm đến thể thao.
나는 스포츠에 관심이 없어요.
naneun seupocheue gwansim-i eobs-eoyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có quan tâm đến tin thức thể thao?
스포츠 뉴스에 관심이 있어요?
seupocheu nyuseue gwansim-i iss-eoyo?

Vâng, dĩ nhiên, tôi có quan tâm đến kết quả thể thao.
예, 그럼요, 특히 축구결과에 관심이 있어요.
ye, geuleom-yo, teughi chuggugyeolgwa-e gwansim-i iss-eoyo.

À không, tôi hoàn toàn không quan tâm.
아니요, 전혀 없습니다.
aniyo, jeonhyeo eobs-seubnida.

Tôi thích thể mùa đông.
겨울 스포츠를 좋아합니다.
gyeoul seupocheuleul joh-ahabnida.

Vào mùa đông tôi thường xuyên trượt tuyết.
저는 겨울에 자주 스키를 탑니다.
jeoneun gyeoul-e jaju seukileul tabnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích thể thao không?
스포츠를 좋아하세요?
seupocheuleul joh-ahaseyo?

Vâng, thế nhưng mà tôi chỉ là người mới bất đầu thôi.
예, 그렇지만저는 초보자입니다.
ye, geuleohjimanjeoneun chobojaibnida.

저는 중급자입니다.
Tôi là một người trung gian.
jeoneun jung-geubjaibnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích môn thể thao nào?
어떤 스포츠를 하십니까?
eotteon seupocheuleul hasibnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có tập thể thao không?
운동하세요?
undonghaseyo?

Ngày nào tôi cũng chạy bộ hết.
저는 매일 조깅을 합니다.
jeoneun maeil joging-eul habnida.

Một tuần tôi chạy bộ đến một hai lần.
저는 일주일에 한 두번 조깅을 해요.
jeoneun ilju-il-e han dubeon joging-eul haeyo.

Tôi thích bất cứ việc gì nếu là thể thao.
스포츠라면 뭐든지 좋아합니다.
seupocheulamyeon mwodeunji joh-ahabnida.

Ở đây có hồ bơi trong nhà không?
여기 실내수영장이 있습니까?
yeogi silnaesuyeongjang-i issseubnikka?

Ở đây có hồ bơi ngoài trời không?
여기 야외수영장이 있습니까?
yeogi yaoesuyeongjang-i issseubnikka?

2. KHI XEM THỂ THAO 스포츠를 관전할때

Bóng chày Hàn Quốc hot không kém bất kể môn thể thao nào - DayhoctiengHan.edu.vn

Tôi không thể chơi thể thao, nhưng tôi chỉ thích xem thôi.
저는 운동을 잘 못 하지만, 보는 것은 좋아합니다.
jeoneun undong-eul jal mos hajiman, boneun geos-eun joh-ahabnida.

Việc xem trức tiếp trận đấu thì dường như thú vị hơn.
경기장에서 직접 관람하는 것이 더 흥미진진한 것 같아요.
gyeong-gijang-eseo jigjeob gwanlamhaneun geos-i deo heungmijinjinhan geos gat-ayo.

Khi nào trận đấu được ra mắt nhỉ?
시합이 언제 열리지요?
sihab-i eonje yeollijiyo?

Khi nào trận đấu được ra mắt?
언제 시합이 열립니까?
eonje sihab-i yeollibnikka?

Đội nào sẽ thắng.
어느 팀이 이길 것 같습니다.
eoneu tim-i igil geos gatseubnida.

Tình hình trận đấu như thế nào?
경기상황이 어떻죠?
gyeong-gisanghwang-i eotteohjyo?

Điểm số như thế nào rồi?
점수가 어떻게 되었어요?
jeomsuga eotteohge doeeoss-eoyo?

Ai thắng vậy?
누가 이기고 있죠?
nuga igigo issjyo?

Hiện tại là 1:0.
현재 1:0 입니다.
hyeonjae 1:0 ibnida.

Trận đấu đó ai thắng?
그 경기 누가 이겼죠?
geu gyeong-gi nuga igyeossjyo?

Trận đấu đó kết thúc hòa nhau.
그 경기는 무승부로 끝났어요.
geu gyeong-gineun museungbulo kkeutnass-eoyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đã xem trận đấu bóng đá đó hả?
그 축구 경기 보셨어요?
geu chuggu gyeong-gi bosyeoss-eoyo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) bất mãn  trận đấu đó hả?
그 시합 불만하던가요?
geu sihab bulmanhadeongayo?

Kết quả trận đấu đó như thế nào?
시합결과는 어떻게 되었나요?
sihabgyeolgwaneun eotteohge doeeossnayo?

Chúng tôi thua với tỉ số là 1:2
우리는 1:2로 패했어요.
ulineun 1:2lo paehaess-eoyo.

Kết quả kết thúc là tỉ số 3:3
스코어는 3:3으로 비겼어요.
seuko-eoneun 3:3eulo bigyeoss-eoyo.

Trận đấu hòa nhau.
막상막하의 경기였어요.
magsangmaghaui gyeong-giyeoss-eoyo.

Trận đấu hôm nay đã thất bại.
오늘 경기는 참 패였어요.
oneul gyeong-gineun cham paeyeoss-eoyo.

Đây là trận đấu đầy thử thách.
손에 땀을 쥐게하는 경기예요.
son-e ttam-eul jwigehaneun gyeong-giyeyo.

Đây là trận đấu căng thẳng đến nghẹt thở.
숨이 막힐듯이 긴장되는 경기예요.
sum-i maghildeus-i ginjangdoeneun gyeong-giyeyo.

Đội của chúng tôi đã đảo ngược tình thế.
우리팀이 역전승을 거뒀어요.
ulitim-i yeogjeonseung-eul geodwoss-eoyo.

3. KHI XEM TIN TỨC THỂ THAO 스포츠중계를 볼때

Cách bật chế độ thể thao trên tivi để xem World Cup mượt mà - QuanTriMang.com

Tôi đi về nhà sớm để xem trận đấu trên TV.
텔레비전경기중계를 보러 집에 일찍 왔어요.
tellebijeongyeong-gijung-gyeleul boleo jib-e iljjig wass-eoyo.

Tôi thích xem trận đấu bóng chày trên TV.
나는 텔레비전으로 프로야구경기를 보는 걸 좋아해요.
naneun tellebijeon-eulo peuloyagugyeong-gileul boneun geol joh-ahaeyo

Tối hôm nay trận đấu đó được trình chiếu trên TV?
오늘밤 그경기가 텔레비전으로 중계됩니까?
oneulbam geugyeong-giga tellebijeon-eulo jung-gyedoebnikka?

Khi nào được trình chiếu?
언제 중계됩니까?
eonje jung-gyedoebnikka?

Game này được trình chiếu rồi hả?
이 게임은 생중계입니까?
i geim-eun saengjung-gyeibnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) cổ vũ cho đội nào?
당신은 어느팀을 응원하고 있나요?
dangsin-eun eoneutim-eul eung-wonhago issnayo?

4. VỀ NHIỀU TRẬN ĐẤU 여러가 지경기에 대해서

Tôi thì đá bóng.
저는 축구를 합니다.
jeoneun chugguleul habnida.

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích chơi đá bóng không?
축구하는 걸  좋아합니까?
chugguhaneun geol joh-ahabnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích bóng đá không?
축구 좋아합니까?
chuggu joh-ahabnikka?

Anh (chị, ông, bà, bạn) đã xem trận đấu bóng đá đó hả?
그 축구경기를 보셨나요?
geu chuggugyeong-gileul bosyeossnayo?

Tôi là một cầu thủ bóng đá khi tôi còn đi học.
저는 학창시절에 축구선수였어요.
jeoneun hagchangsijeol-e chugguseonsuyeoss-eoyo.

Tôi không quan tâm đến bóng đá.
난 축구에 관심 없어요.
nan chuggue gwansim eobs-eoyo.

Tất cả chúng tôi thích nhất là bóng ném.
모든 핸드볼을 가장 좋아해요.
modeun haendeubol-eul gajang joh-ahaeyo.

Tôi thích chơi golf.
나는 골프치는 것을 좋아해요.
naneun golpeuchineun geos-eul joh-ahaeyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) biết chơi tennis không?
테니스칠 줄 아세요?
teniseuchil jul aseyo?

Anh (chị, ông, bà, bạn) chơi bóng chuyền không?
농구할까요?
nong-guhalkkayo?

Chạy bộ cùng chúng tôi chứ?
우리 함께 조깅할까요?
uli hamkke joginghalkkayo?

Có vẻ vui nhỉ.
흥미있는 소리예요.
heungmiissneun soliyeyo.

5. VỀ HOẠT ĐỘNG KHÁC 기타운동에 대해서

Sportarten - Từ vựng về tên gọi các môn thể thao

Chúng ta đi bơi đi.
수영하러 가자고요.
suyeonghaleo gajagoyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) phải học bơi đi.
너는 수영을 배워야 해요.
neoneun suyeong-eul baewoya haeyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích bơi kiểu nào?
어떤형의 수영을 좋아하세요?
eotteonhyeong-ui suyeong-eul joh-ahaseyo?

Tôi thích bơi ngửa.
난 배영을 가장 좋아해요.
nan baeyeong-eul gajang joh-ahaeyo

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể bơi xa đến mức nào?
얼마나 멀리 수영할 수 있습니까?
Eolmana meolli suyeonghal su issseubnikka?

Tôi không biết bơi.
저는 수영을 잘 못 합니다.
jeoneun suyeong-eul jal mos habnida.

Tôi bơi rất chậm.
저는 수영이 아주 서툴러요.
jeoneun suyeong-i aju seotulleoyo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) thích trượt tuyết không?
스키를 즐겨 타십니까?
seukileul jeulgyeo tasibnikka?

Tôi trượt tuyết rất cừ.
저는 스키를 잘 탑니다.
jeoneun seukileul jal tabnida.

Chạy bộ rất tốt cho sức khỏe.
조깅은 건강에 좋아요.
joging-eun geongang-e joh-ayo.

Mỗi buổi sáng tôi chạy bộ khoảng 5km.
저는 매일아침 5 킬로미터를 조깅합니다.
jeoneun maeil-achim 5 killomiteoleul joginghabnida.

Tôi tập thể dục 3 lần một tuần tại câu lạc bộ thể thao
저는 헬스클럽에서 1주일에 3번운동해요.
jeoneun helseukeulleob-eseo 1ju-il-e 3beon-undonghaeyo.

Tôi không hứng thú gì về thể dục nhiệp điệu.
저는 체조에 흥미가 없습니다.
jeoneun chejo-e heungmiga eobs-seubnida.

Tôi không có tâm trí để làm việc đó.
그 것을 할 마음이 내키지 않아요.
geu geos-eul hal ma-eum-i naekiji anh-ayo.

Nếu vậy thì Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn làm cái gì? Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn chơi tennis không?
그러면 당신은 무엇을 하고 싶은데요? 테니스하고 싶어요?
geuleomyeon dangsin-eun mueos-eul hago sip-eundeyo? teniseuhago sip-eoyo?

Tôi cũng không có tâm trạng để làm việc đó.
그것도 할 마음이 내키지 않아요.
geugeosdo hal ma-eum-i naekiji anh-ayo.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có đi bộ đúng theo nguyên tắc không?
산책을 규칙적으로 하십니까?
sanchaeg-eul gyuchigjeog-eulo hasibnikka?

Nói thẳng ra thì tôi không quan tâm việc đó.
솔직히 말해서 저는 그것에 관심이 없습니다.
soljighi malhaeseo jeoneun geugeos-e gwansim-i eobs-seubnida.

Tôi đi bộ rất nhiều khi đi làm vào các ngày trong tuần.
저는 주중에 출퇴근할때많이 걷습니다.
jeoneun jujung-e chultoegeunhalttaemanh-i geodseubnida.

Ở văn phòng tôi không sử dụng thang máy.
사무실에서저는 엘리베이 터를 이 용하지않습니다.
samusil-eseojeoneun ellibei teoleul i yonghajianhseubnida.

Tôi luôn luôn đi cầu thang bộ.
저는 항상계단을 걸어서 올라갑니다.
jeoneun hangsang-gyedan-eul geol-eoseo ollagabnida.

Cuối tuần tôi thường đi bộ xa.
주말에는 보통 멀리산책을 합니다.
jumal-eneun botong meollisanchaeg-eul habnida.

Nếu thang máy hỏng thì đơn giản là cứ đi thang bộ lên.
엘리베이터가 고장나면, 계단을 단순히 그냥 걸어올라가는가 기만하지는 마십시오.
ellibeiteoga gojangnamyeon, gyedan-eul dansunhi geunyang geol-eoollaga neunga gimanhajineun masibsio

Sau khi  thức dậy mỗi buổi sáng thì hãy nhảy thể dục nhiệp điệu.
아침마다 일어난 후에 체조를 하세요.
achimmada il-eonan hue chejoleul haseyo.

Ở đây có sân tennis không?
여기테니스장이 있습니까?
yeogiteniseujang-i issseubnikka?

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x