가르다( động từ): xẻ, cắt, phân loại, phân chia
- 가르다 (động từ): xẻ, cắt
- 무엇을 가르다: cắt cái gì
- 둘을 가르다: chia đôi
- 머리를 가르다: cắt tóc
- 반을 가르다: chia một nửa
- 안팎을 가르다: phân chia bên trong và bên ngoài
- 영역을 가르다: phân chia lãnh thổ
- 편을 가르다: chia phe
- 두 패로 가르다: chia làm 2 phe
- 둘로 가르다: chia làm 2
- 반씩 가르다: chia đôi
- 반으로 가르다: chia đôi
- 셋으로 가르다: chia làm ba
- 양 갈래로 가르다: chia thành 2 nhánh
- 양편으로 가르다: chia làm 2 bên
- 똑같이 가르다: chia đều
- 정확히 가르다: phân biệt chính xác
- 갈라 놓다: tách ra
- 갈라 먹다: tách ra ăn
- 갈라 버리다: tách ra
예문:
- 우리 똑같이 갈라서 가지자.
Chúng ta chia ra giống nhau đi
- 엄마는 빵을 둘로 갈라 한쪽을 냉장고에 넣었다.
Mẹ chia bánh mì làm hai và bỏ một bên vào tủ lạnh.
- 반 학생들이 양편으로 갈라서 축구를 했다.
Các học sinh trong lớp đã chia thành hai bên để chơi bóng đá.
- 가르다 (động từ): rẽ, cắt qua (đi nhanh như cắt)
- 골문을 가르다: rẽ vào ngõ cụt
- 공기를 가르다: cắt không khí
- 네트를 가르다: cắt lưới
- 물길을 가르다: rẽ dòng nước
- 물살을 가르다: rẽ dòng nước
- 바다를 가르다: rẽ biển
- 바람을 가르다: rẽ gió
- 어둠을 가르다: phân biệt bóng tối
- 하늘을 가르다: rẽ trời
- 허공을 가르다: rẽ vào không trung
예문:
- 최루탄 하나가 허공을 가르고 날아왔다
Một quả lựu đạn cay bay vào không trung
- 담배 연기가 겨울 공기를 가르며 하늘로 올라갔다.
Khói thuốc lá bay lên bầu trời xuyên qua không khí mùa đông
- 바람을 가르며 자전거가 씽씽 내달렸다
Chiếc xe đạp chạy vèo vèo qua gió
- 어선 한 척이 물살을 가르며 오고 있었다.
Một chiếc thuyền đánh cá đang rẽ dòng nước.
- 가르다 (động từ): Phân biệt
- 성패를 가르다: phân biệt thắng bại
- 승부를 가르다: phân chia thắng bại
- 승패를 가르다: phân biệt thắng bại
예문:
- 이를 어떻게 활용하느냐가 성패를 가를 수 있다
Làm thế nào sử dụng nó để có thể phân biệt thắng bại
- 적절한 선 수 교체가 승부를 갈랐다고 할 수 있다
Có thể nói sự thay đổi cầu thủ thích hợp đã phân chia thắng bại
- 가르다(động từ): chia, cắt
- 내장을 가르다: chia nội tạng
- 배를 가르다: cắt bụng
- 살을 가르다: cắt thịt
- 오이를 가르다: cắt dưa chuột
예문:
- 오이를 넷으로 갈라 안에 소를 넣는다.
Cắt dưa leo làm 4 và cho nhân vào bên trong
- 아이들은 개구리의 배를 갈라 그 안을 들여다본다.
Bọn trẻ tách bụng con ếch ra và nhìn vào bên trong
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102