–ㄹ 줄 알다 – Biết (cách) làm gì…

–ㄹ 줄 알다 – Biết (cách) làm gì…

  1. 차를 운전할 줄 아세요?

Bạn có biết cách lái xe không?

  1. 영어를 말할 줄 몰라요.

Tôi không biết nói tiếng Anh.

  1. 다행히 그분이 한자를 쓸 줄 알아요.

Thật may mắn, anh ta biết viết chữ Hán.

  1. 물론 그분도 피아노를 칠 줄 알아요.

Tất nhiên là anh ta cũng biết chơi piano.

  1. 작년까지 피아노를 칠 줄 몰랐어요.

Mãi cho tới năm ngoái tôi vẫn không biết chơi piano.

  1. 컴퓨터를 쓸 줄 아세요?

Anh có biết sử dụng máy tính không?

  1. 중국어를 말 할 줄 몰라요.

Tôi không biết nói tiếng Trung Quốc.

  1. 이 지도를 읽을 줄 아세요?

Anh có biết xem bản đồ này không?

 

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 영어를읽을줄아세요?

……………………………………………………………………………..

  1. 한국돈을셀줄아세요?

……………………………………………………………………………..

  1. 중국어를말할줄아세요?

……………………………………………………………………………..

  1. 여기서집에갈줄몰라요?

……………………………………………………………………………..

  1. 그들은영어와독일어를할줄알아요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Bạn có biết viết tên của mình bằng tiếng Hàn không?

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi vẫn không biết cách sử dụng đũa.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi không biết trở về nhà như thế nào.

……………………………………………………………………………..

  1. Tất nhiên là tôi biết đọc báo bằng tiếng Trung Quốc.

……………………………………………………………………………..

  1. Thật may mắn, cô Kim biết nói tiếng Nhật và tiếng Trung Quốc.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x