(으) ㄴ 적이 있다 Đã từng làm gì. Gắn vào sau động từ thể hiện kinh nghiệm hay trải nghiệm về 1 điều gì đó trong quá khứ. Nếu thể hiện chưa có kinh nghiệm hay trải nghiệm trong quá khứ thì dùng – (으) ㄴ 적이 없다
한복을 입어 본 적이 있다/한복을 입어 본 일이 있다 Đã từng mặc thử Hàn phục.
Đã từng mặc thử đồ truyền thống Hàn Quốc
장학금을 받은 적이 없습니다
Chưa bao giờ được nhận học bổng.