나를 위한 마법의 주문 40가지 – 40 sự quyết tâm dành cho bản thân

Hãy cùng KANATA luyện dịch nhé! 

  1. 간절히 원하는 꿈은 반드시 이루어질 것이다.
  • Ước mơ mà tôi mong muốn chắc chắn sẽ trở thành hiện thực.
  1. 나는 매력적인 여성이며 사랑받게 될 것이다.
  • Tôi là một người phụ nữ có sức hấp dẫn và tôi sẽ được yêu thương
  1. 내 인생의 주인공은 바로 나!
  • Tôi chính là nhân vật chính trong của cuộc đời mình!
  1. 나는 기꺼이 변화하고 성장할 것이다.
  • Tôi sẽ sẵn sàng thay đổi và trưởng thành.
  1. 다가온 기회는 절대 놓치지 않을 것이다. 
  • Tôi sẽ không bao giờ bỏ lỡ cơ hội đang đến gần.
  1. 나의 노력은 기적을 일으킬 것이다.
  • Nỗ lực của tôi sẽ tạo ra phép màu.
  1. 말보다 행동으로 보여주겠다.
  • Tôi sẽ cho xem hành động hơn là lời nói.
  1. 나는 대단한 여자가 될 것이고, 대단한 남자를 선택할 것이다.
  • Tôi sẽ trở thành một người phụ nữ tuyệt vời và tôi cũng sẽ chọn cho mình một người đàn ông tuyệt vời.
  1. 더 이상 어제의 내가 아니며, 내일은 더 나아질 것이다.
  • Sẽ không còn là tôi của ngày hôm qua nữa, tôi của ngày mai sẽ tốt hơn.
  1. 내가 마음먹은 만큼 행복해질 것이다. 
  • Tôi sẽ hạnh phúc như tôi mong muốn.
  1. 긍정적인 나에겐 좋은 일이 눈처럼 내릴 것이다.
  • Nếu suy nghĩ tích cực thì những điều tốt đẹp sẽ đến với tôi.
  1. 마음의 향기가 나는 따뜻한 여자가 될 것이다.
  • Tôi sẽ trở thành một người phụ nữ nhân hậu
  1. 꿈을 이뤄가는 과정 자체를 즐길 것이다.
  • Bản thân tôisẽ tận hưởng quá trình đạt được ước mơ của mình
  1. 자유로운 영혼의 소유자처럼 멋지게!
  • Hãy là người chủ của tâm hồn tự do!
  1. 선택은 다른 하나를 포기할 줄 아는 것이다. 
  • Lựa chọn làbiết cách từ bỏ đi một cái khác.
  1. 두려움과 걱정 대신 자신감으로 무장할 것이다.
  • Hãy tự tin hơn thay vì sợ hãi và lo lắ
  1. 지금부터 무엇이든 잘 풀리고 모든 상황은 좋아질 것이다.
  • Từ bây giờ, tất cả mọi thứ sẽ được giải quyết và sẽ trở nên tốt hơn.
  1. 고난을 이겨낸 애벌레만이 아름다운 나비가 된다.
  • Con sâu bướm sau khi trải qua sự khó khăn (lột xác) mới trở thành một con bướm xinh đẹp.
  1. 어떤 장애물이 닥쳐도 결코 포기하지 않을 것이다.
  • Tôi sẽ không bao giờ từ bỏ dù gặp bất kỳ trở ngại nào.
  1. 부정적인 생각은 나로 인해 사라질 것이다. 
  • Tôi sẽ làm biến mất những suy nghĩ tiêu cực trong tôi
  1. 내 안에는 스스로를 치유할 파워풀한 힘이 있다.
  • Tự trị là nguồn sức mạnh nội tại của tôi
  1. 누군가를 비난하기 전에 1분만 시간을 갖자.
  • Hãy dành một phút suy nghĩ trước khi đổ lỗi cho một người nào đó.
  1. 누구를 만나든 그 사람의 장점만을 볼 것이다.
  • Bất kể bạn gặp ai, bạn hãy chỉ nhìn vào ưu điểm của người đó.
  1. Father And Mother, I Love You = FAMILY
  • Ba và mẹ, con yêu ba mẹ = GIA ĐÌNH
  1. 모든 경험과 관계는 나를 비추는 영혼의 거울이다.
  • Sự trải nghiệm với mỗi mối quan hệ là một chiếc gương chiếu sáng tâm hồn của tôi.
  1. 상대방의 가치관과 잣대에 휘둘리지 않을 것이다.
  • Tôi sẽ không bị choáng ngợp bởi các giá trị và tiêu chuẩn của đối phương.
  1. 내 영혼까지 이해해 주는 친구를 만날 것이다.
  • Tôi sẽ gặp được một người bạn hiểu tâm hồn tôi.
  1. 영혼을 다해 사랑할 사람을 운명적으로 만날 것이다.
  • Định mệnh sẽ cho tôi gặp được một người yêu tôi bằng cả tâm hồn.
  1. 한 달에 두 권의 책은 반드시 내 것으로 만든다.
  • Nhất định mỗi tháng tôi sẽ làm hai quyển sách
  1. 새로운 일에 열정적으로 도전하고 배우는 것을 즐기리라. 
  • Hãy thử thách nhiệt tình với công việc mới và tận hưởng niềm vui học hỏi.
  1. 올해 안에 나만의 멘토를 만날 것이다.
  • Tôi sẽ gặp người cố vấn của riêng tôi trong năm nay.
  1. 살아 있는 현장에서 감동을 배우리라.
  • Bạn sẽ học được sự đồng cảm từ nơi mà bạn sống.
  1. 나에겐 특별한 재능이 있으며 그것을 성공적으로 발전시킬 것이다.
  • Tôi có tài năng đặc biệt và sẽ phát triển nó thành công.
  1. 영어는 물론 3개 국어 이상을 구사하는 글로벌한 여자가 될 것이다.
  • Tôi sẽ trở thành một người phụ nữ toàn cầu vừa nói được tiếng anh, vừa có thể thành thạo hơn 3 ngôn ngữ khác.
  1. 국제적인 마인드를 키워 세상의 주인공이 될 것이다. 
  • Để trở thành nhân vật chính thống trị thế giới, tôi phải ấp ủ một tư tưởng lớn mang tính quốc tế.
  1. 1분, 1초라도 헛되이 보내지 않을 것이다.
  • Tôi sẽ không để một phút hay thậm chí một giây vô ích.
  1. 갖고 싶다고 생각하는 모든 것은 손에 들어오게 될 것이다.
  • Tất cả mọi thứ bạn muốn có sẽ vào tay của bạn.
  1. 누구나 뒤돌아볼 만큼 우아하고 빛나는 여자가 될 것이다.
  • Tôi sẽ trở thành người phụ nữ nhã nhặn và chói sáng mà ai cũng phải ngước nhìn tôi
  1. 마음껏 꿈을 펼치는 당당한 커리어우먼이 될 것이다.
  • Tôi sẽ là trở thành một người phụ nữ hiện đại tự tin thực hiện được ước mơ của mình.
  1. 사소한 약속일지라도 반드시 지킨다. 
  • Dù là một lời hứa nhỏ tôi cũng phải giữ đúng lời hứa đó.

==========
📍 Tự học thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn hoàn toàn MIỄN PHÍ tại:
✅ Website – www.kanata.edu.vn
✅ Youtube – Học tiếng Hàn với Kanata
✅ Tiktok – kanata_hanngu
📍 Tư vấn MIỄN PHÍ tại:
✅ Facebook – Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
✅ Website – www.kanata.edu.vn
Trụ sở chính: Cơ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa. P.Võ Thị Sáu, Quận 3 (Đối diện chùa Vĩnh Nghiêm) – 028.3932 .0868; 028.3932.0869
✅Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình, 028.3949 1403 / 3811 8496
✅Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.5412.5602
✅Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895.9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x