–*ㄹ (는)지도 모르다 – Có thể là/ biết đâu/ không chừng…
- 그 사람이 그 돈을 훔쳤을 는지도 몰라요.
Có thể anh ta đã ăn trộm món tiền đó.
- 오늘 밤에 그 분이 사무실에 계실 는지도 몰라요.
Tối nay có thể anh ta ở lại văn phòng.
- 저분이 중국사람일 는지도 몰라요.
Có thể anh ta là người Trung Quốc.
- 비행기가 이미 떠났을 지도 몰라요.
Máy bay có thể đã cất cánh rồi.
- 내일 김 선생이 일하러 오실 는지도 몰라요.
Ngày mai ông Kim có thể tới làm việc.
- 그 손님이 영어를 하실 는지도 몰라요.
Người khách đó có thể nói tiếng Anh.
- 그 회의가 이미 끝났을 지도 몰라요.
Cuộc họp có thể đã kết thúc.
- 박선생이 저집을 샀을 지도 몰라요.
Ông Park có thể đã mua ngôi nhà đó.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 어제 그분이 병원에 입원했을 는지도 몰라요.
……………………………………………………………………………..
- 금년여름에이교수님께서여기에오실는지도몰라요.
……………………………………………………………………………..
- 어제밤에김선생은집에늦게돌아왔을는지도모르겠어요.
……………………………………………………………………………..
- 한국식당은문을닫았을지도몰라요.
……………………………………………………………………………..
- 그분이무역화사에취직했을는지도몰라요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Ông Kim và ông Lee có thể sẽ tới thăm chúng ta vào chiều nay.
……………………………………………………………………………..
- Có thể mẹ tôi sẽ thích bông hoa này.
……………………………………………………………………………..
- Trời có thể có tuyết vào sáng nay.
……………………………………………………………………………..
- Người sinh viên Nhật Bản đó có thể học tiếng Hàn Quốc vào năm tới.
……………………………………………………………………………..
- Họ có thể trở về nhà bằng taxi.
……………………………………………………………………………..