지 않으면 안 되다 – (Nếu) không… thì không được/Không thể không…/Phải…

지 않으면 안 되다 – (Nếu) không… thì không được/Không thể không…/Phải…

  1. 이것을 외우지 않으면 안되어요.

Nếu không học thuộc cái này là không được.

  1. 그 분도 초대하지 않으면 안되어요.

Nếu không mời anh ấy là không được.

  1. 사물실에 몇시까지 가시지않으면 안되어요?

Phải đến văn phòng trước mấy giờ ạ?

  1. 어제 숙제를 하지 않으면 안 되었어요.

Đêm qua nếu không làm bài tập là không được.

  1. 우리들은 회의에 참석하지 않으면 안 되었어요.

Chúng ta không tham gia vào hội nghị là không được.

  1. 그 학생은 학교에 두시까지 있지않으면 안 되어요.

Cậu học sinh ấy phải ở trường tới 2 giờ.

  1. 이 신문을 읽지 않으면 안 되어요?

Không đọc tờ báo này là không được ạ?

  1. 김 교수님은 한국에 돌아오시지 않으면 안 되었어요.

Giáo sư Kim không trở về Hàn Quốc là không được.

Luyện tập

A       Dịch các câu sau sang tiếng Việt

  1. 급히 집에 전화를 하지 않으면 안 되어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 그 분은 금년 봄에 취직을 하지 않으면 안 되어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 그들은 몇시까지 김 선생을 기다리지 않 으면 안 되어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 영어 사전을 사지 않으면 안 되어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 이 선생은 어제 밤에 병원에 입원하지 않으면 안되었어요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch các câu sau sang tiếng Hàn

  1. Anh phải gặp cô ta hôm nay phải không?

……………………………………………………………………………..

  1. Cô ta phải ở nhà ngày hôm qua.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi phải học ngay bay giờ.

……………………………………………………………………………..

  1. Anh ta phải đợi giáo sư Kim tới 4 giờ chiều.

……………………………………………………………………………..

  1. Anh ta có phải trở về Mỹ trong năm nay không?

……………………………………………………………………………..

 

5 1 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

2 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Đỗ Trân
Đỗ Trân
2 năm cách đây

sao đến giờ mình mới biết tới mãu câu này ta, cảm ơn Kanata nhé

Phạm Vi
Phạm Vi
2 năm cách đây

Phải luyện thêm ngữ pháp này mới được

2
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x