… 기로 되어 있어요 – Dự định, có kế hoạch, sẽ…

… 기로 되어 있어요 – Dự định, có kế hoạch, sẽ…

 

  1. 그들은 여기에 두시까지 오기로 되어 있어요.

Họ định là chiều nay sẽ đến đây trước hai giờ.

  1. 그 분을 어디에서 만나기로 되어 있어요?

Anh định gặp anh ta tại đâu?

  1. 이 일을 내일 까지 끝내기로 되어 있어요.

Việc này dự định sẽ kết thúc trước ngày mai.

  1. 상철이는 서울에 오늘 도착하기로 되어있어요.

Sang-cheol định hôm nay sẽ đến Seoul.

  1. 집사람은 내일 병원에 입원하기로 되어 있어요.

Vợ tôi định ngày mai sẽ nhập viện.

  1. 사장님을 몇 시에 방문하기로 되어있어요.

Anh định mấy giờ thì thăm ông giám đốc.

  1. 우리들은 오늘 여기서 모이기로 되어 있어요.

Chúng tôi dự định hôm nay tập trung tại đây

  1. 집에서 일하기로 되어 있어요.

Tôi dự định là sẽ làm việc tại nhà.

 

Luyện tập

A       Dịch các câu sau sang tiếng Việt

  1. 오늘은몇페이지를공부하기로되어있어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 내일은아침에열시까지여기서모이기로되어있어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 우리들은내년봄에한국에여행하기로되어있어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 이교수님하고어디에서식사하기로되어있어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 김선생이저에게전화하기로되어있어요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch các câu sau sang tiếng Hàn

  1. Chúng tôi dự định kết thúc công việc này.

……………………………………………………………………………..

  1. Ngay sau khi tới sân bay, cô ta sẽ gọi điện cho chúng tôi.

……………………………………………………………………………..

  1. Anh có biết anh sẽ đợi ở đây không?

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi sẽ làm gì bây giờ?

……………………………………………………………………………..

  1. Giáo sư Kim dự định sẽ tham gia buổi họp.

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x