–ㄹ 수 (가) 있다/ 없다 – Có thể… / Không thể…
- 이 물을 마실 수 있어요?
Nước này có uống được không?
- 이것을 먹을 수 없어요.
Cái này không thể ăn được.
- 지금 집에 갈 수 있어요?
Bây giờ tôi có thể đi về nhà được chưa?
- 그분은 무었을 하실 수 있어요?
Anh ta có thể làm được cái gì?
- 오늘은 일할 수 없어요.
Hôm nay tôi không thể làm việc được.
- 이 집을 팔 수 없어요.
Tôi không thể bán ngôi nhà này.
- 어제 그 분을 만날 수 없었어요.
Hôm qua tôi không thể gặp anh ta được.
- 오늘 아침에는 집에서 쉴 수 있었어요.
Sáng nay có thể nghỉ ở nhà.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 오늘오후에희의에참석할수있었어요?
……………………………………………………………………………..
- 이잡지는읽을수있어요.
……………………………………………………………………………..
- 제에게그책을주실수있어요?
……………………………………………………………………………..
- 그간호사는병원에서잘수있었어요.
……………………………………………………………………………..
- 돈이없어서그는새차를살수없었어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Bạn có thể đến phòng trà vào chiều nay được không?
……………………………………………………………………………..
- Tôi không thể sửa cái đồng hồ này.
……………………………………………………………………………..
- Ngày hôm qua anh ta không thể đến trường.
……………………………………………………………………………..
- Năm ngoái ông Lee đã có thể đi du lịch ở Hàn Quốc.
……………………………………………………………………………..
- Bây giờ chúng ta có thể rời khỏi đây.
……………………………………………………………………………..