Tìm hiểu về 가슴

(1) Lòng, ngực

  1. 가슴이 넓다: tấm lòng rộng rãi
  2. 가슴을 쓸어내리다: thở phảo nhẹ nhõm
  3. 가슴을 쥐어뜯다: cấu xé ruột gạn
  4. 가슴을 치다: đấm vào lồng ngực
  5. 가슴에 끌어안다: ôm chặt vào lòng
  6. 가슴에 손을 얹다: đặt tay lên ngực
  7. 가슴에 안다: giữ trong lòng

예문:

  • 양손으로 그의 가슴을 밀어냈다.

Dùng cả hai tay đẩy ngực anh ấy ra

  • 그녀에게 선물할 장미꽃 다발을 가슴에 안고 있었다.

Tôi đang ôm bó hoa hồng vào lòng để tặng cho cô ấy

  • 난 가슴에 손을 얹고 생각해 보았다.

Tôi đặt tay lên ngực và suy nghĩ.

(2) Tấm lòng, trái tim

  1. 가슴이 답답하다: bực tức
  2. 가슴이 두근거리다: tim đập thình thịch
  3. 가슴이 떨리다: trái tim rung động
  4. 가슴이 뛰다: nhịp đập trái tim
  5. 가슴이 뜨끔하다: trái tim nhức nhối
  6. 가슴이 아프다: đau tim
  7. 가슴이 저리다: trái tim đau nhói
  8. 가슴이 저미다: xé lòng
  9. 가슴이 쿵쾅: tim đập thình thịch
  10. 가슴이 거리다: tim đập thình thịch
  11. 가슴을 죄다: siết ngực

예문:

  • 걱정이 무겁게 가슴을 압박해 옴을 느꼈다.

Tôi cảm thấy lo lắng nặng nề đè nén trái tim mình

  • 그는 가슴의 통 증 때문에 얼굴이 일그러지면서 매우 괴로워했다.

Anh ấy rất đau khổ khi khuôn mặt méo mó vì đau ngực

  • 그는 갑자기 가슴이 아파 오기 시작했다.

Đột nhiên anh ấy bắt đầu đau lòng

(3) Tấm lòng, tình cảm

  1. 놀란 가슴: giật mình
  2. 따뜻한 가슴: ấm lòng
  3. 뜨거운 가슴: tấm lòng nhiệt huyết
  4. 허탈한 가슴: tấm lòng trống rỗng
  5. 가슴 깊이: sâu trong lòng
  6. 가슴이 내려앉다: giật thót cả mình
  7. 가슴이 따뜻하다: tấm lòng ấm áp
  8. 가슴이 떨리다: trái tim rung động
  9. 가슴이 뜨끔하다: đau lòng
  10. 가슴이 메어지다: nghẹn lòng
  11. 가슴이 무겁다: tấm lòng nặng trĩu
  12. 가슴이 뭉클하다: cảm thấy nghẹn ngào
  13. 가슴이 벅차다: tim đập thình thịch
  14. 가슴이 부풀어 오르다: lòng phơi phới
  15. 가슴이 뿌듯하다: trái tim tự hào
  16. 가슴이 설레다: trái tim rung động
  17. 가슴이 아리다: trái tim đau nhói
  18. 가슴이 아프다: đau lòng
  19. 가슴이 찡하다: trái tim nghẹn nhào
  20. 가슴이 후련하다: tấm lòng thoải mái
  21. 가슴을 가지다: có lòng
  22. 가슴을 올리다: nâng ngực lên
  23. 가슴을 졸이다: thắt tim lại
  24. 가슴을 진정하다: xoa dịu tấm lòng
  25. 가슴에 맺히다: đau khổ
  26. 가슴에 차오르다: dâng trào trong lòng

예문:

  • 가슴이 철렁 내려앉다.

Ngực đập thình thịch

  • 놀란 가슴을 진정시키려 잠시 숨을 멈췄다.

Tôi đã nín thở một lúc để trấn an trái tim giật mình

  • 쏘아붙이듯 말했지만 가슴이 뜨끔했다.

Tôi đã nói một cách gắt gỏng nhưng trái tim tôi nhói lên

  • 기슴에 차오르는 희열을 느꼈다.

Tôi cảm thấy niềm vui dâng trào trong lồng ngực

  • 까닭모를 설움이 가슴에서 일었다.

Nỗi buồn đã trỗi dậy từ trái tim

  • 그녀는 따뜻한 가슴을 가졌다.

Cô ấy có một trái tim ấm áp

  • 허탈한 가슴으로 동생을 찾아갔다.

Tôi đã đi tìm em trai với trái tim trống rỗng.

(4) Ngực (áo)

가슴에 달다: gắn trên ngực

예문:

  • 조선 시대의 흉배는 눈에 잘 띄는 정면 중앙 가슴에 달았다.

Phần ngực và phần lưng của thời đại Joseon được gắn ở chính diện giữa ngực dễ nhìn thấy

  • 아이들은 저마다 이름표를 가슴에 달고 있었다.

Mỗi đứa trẻ đều đeo bảng tên trên ngực.

(5) Bầu sữa, bầu vú

  1. 가슴이 부풀다: ngực cộm lên
  2. 가슴이 불룩하다: ngực nhấp nhô
  3. 가슴이 크다: ngực to
  4. 가슴이 풍만하다: ngực đầy đặn

예문:

  • 그 여자는 가슴이 풍만했다.

Ngực cô ấy đầy đặn

  • 그녀의 불룩한 가슴이 출렁하고 물결쳤다.

Ngực căng phồng của cô ấy rung rinh và gợn sóng

  • 여자의 가슴을 강조한 영화 포스터들이 여기 저기 나붙어 있다.

Các poster phim nhấn mạnh vào trái tim của người phụ nữ được dán khắp nơi

  • 아이의 엄마는 가슴을 드러내어 아이에게 젖을 먹였다.

Người mẹ của đứa trẻ để lộ ngực và cho đứa trẻ bú sữa

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x