• Tôi đã làm mất chiếc ví.
지갑을 잃어버렸습니다.
• Tôi đã làm mất thẻ tín dụng.
신용카드를 잃어버렸습니다.
• Tôi đã làm mất hộ chiếu.
여권을 잃어버렸습니다.
• Tôi đã làm mất giỏ sách.
가방을 잃어버렸습니다
• Tôi đã đánh mất máy chụp hình.
사진기를 잃어버렸습니다.
• Tôi đã bị trộm mất chiếc ví.
지갑을 도둑맞았습니다.
• Tôi đã bị trộm mất hộ chiếu.
여권을 도둑 맞았습니다.
• Tôi đã để quên ví trên taxi.
지갑을 택시에 놓고 내렸습니다.
• Tôi đã để quên giỏ xách trong xe lửa.
가방을 기차에 두고 내렸습니다.
• Có đem theo hóa đơn taxi không
택시영수증을 가지고 있습니까
• Có đây.
여기 있습니다.
• Tôi sẽ gọi điện thoại cho công ty taxi.
택시회사에 전화를 걸겠습니다.
• Đồn cảnh sát ở đâu
파출â소는 어디에 있습니까
• Có gì ở trong giỏ xách
가방 안에 뭐가 있습니까
• Có hộ chiếu và ví tiền.
여권과 지갑이 있습니다.
• Bị mất khi nào và ở đâu
언제, 어디에서 잃어버렸습니까
• Có bao nhiêu tiền trong ví
지갑에 얼마가 들어있습니까
• Khoảng 1.200 won.
1.200원 가량 있습 니다.
• Tôi đã mất trong xe lửa cách đây 30 phút.
30분 전, 기차역에서 잃어버렸습니다.
• Giỏ xách như thế nào
어떤 종류의 가방입니까
• Máy chụp hình nhãn hiệu gì/loại nào
사진기는 무슨 브랜드입니까
• Hãy ngưng sử dụng thẻ hộ tôi.
신용카드 사용을 중지시켜주세요.
• Có thể tìm lại đồ của tôi không
제 물건을 찾을 수 있을까요
• Nơi tìm lại đồ thất lạc ở đâu
분실 물 찾는 곳이 어디입니까
• Nếu tìm thấy xin hãy liên lạc ngay cho tôi.
찾으면 바로 제게 연락해주세요.
• Đây là số điện thoại và địa chỉ của tôi.
제 전화 번호와 주소입니다.
• Đại sứ quán Việt Nam ở đâu
베트남 대사관이 어디입니까
• Tôi muốn liên lạc với Đại sứ quán Việt Nam.
베트남대사관에 연락하고 싶습니다.
Hay và bổ ích quá ạ. cảm ơn Kanata nha
vận dụng ngay mới được