- 고희 Hiếm có, cổ hy, cổ lai hy/ Người thọ bảy mươi xưa nay hiếm
- 곡즉전 Khi gian khó, khúc khủyu vẫn bảo tòan được tính mạng
- 과공비례 Quá công phi lễ/ Khiêm tốn quá hóa ra vô lễ.
- 괄구마광 Trau đồi, tu dưỡng thành nhân tài
- 광음여류 Ngày tháng trôi như nước/ Ngày tháng trôi nhanh, không quay lại nữa
- 곡학아세 Gian học nịnh đời/ Chỉ kẻ mua bằng cấp để tiến thân
- 공덕겸융 Công nhiều, đức lớn
- 공사유공리, 무사기 Đã là việc công phải theo đuổi lợi chung
- 공숭유지 업광유근 Muốn nên việc lớn, phải có mục tiêu và kiên trì tiếp tục
- 공옥이석 Dùng đá mài ngọc/ Dùng cái hèn kém tạo nên cái cao qúy
- 공인지사, 무태엄 Khi nói khuyết điểm người khác, đừng quá gay gắt
- 공중누각 Lâu đài trên không trung/ Kế họach không tưởng, không hiện thực.
- 과속상송, 과목불망 Đọc xong một lần là nhớ/ Tài nhớ.
- 과이불개, 시위가의 Biết lỗi không sửa là có lỗi
- 과유불급 Cái quá mức không bằng cái không đến mức/ Chủ nghĩa trung dung, vừa phải.
- 과즉물탕개 Có lỗi là sửa ngay
- 과전불납리 Qua ruộng dưa chớ cúi mình sửa dép/ Chú ý đừng làm việc gì để người khác nghi ngờ
- 관이견외, 엄이견애 Rộng lòng làm người ta sợ, nghiêm làm người ta thương
- 관인대도 Khoan nhân đại đạo/ Người có đức lớn và lòng bao dung rộng
- 관흥뇌락 Rộng lòng, vui vẻ, không để ý tới điều nhỏ nhen
- 관포지교 Tình bạn lâu bền như Quan Phô ngày xưa/ Tình bạn lâu đời, bền vững
- 광풍제월 Gió mát trăng thanh/ Cảnh trong lành
- 광음여류 Ngày tháng thoi đưa./ Thời gian đi qua không quay lại nữa
- 개관 Cởi mũ từ quan/ Giao ấn từ quan, thôi làm quan
- 교사불여졸성 Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 교언영색 Lời khéo và mặt mày tươi tỉnh/ Chỉ kẻ dẻo mồm, nịnh giỏi.
- 교천언심 Mới chơi với nhau nhưng đã thân mật
- 교토사 주구팽, 토사구팽 Bắt được thỏ rồi thì luộc chó. Vắt chanh bỏ vỏ
- 교토삼굴 Thỏ khôn đào ba hang/ Phải lo chuẩn bị trước để đối phó với điều bất trắc.
- 구과불섬 Tìm khuyết điểm mình không dễ
Đăng ký
Login
0 Bình luận