CỔ SỰ THÀNH NGỮ – PHẦN 3

  1. 고희                                    Hiếm có, cổ hy, cổ lai hy/ Người thọ bảy mươi xưa nay hiếm
  2. 곡즉전                                Khi gian khó, khúc khủyu vẫn bảo tòan được tính mạng
  3. 과공비례                            Quá công phi lễ/ Khiêm tốn quá hóa ra vô lễ.
  4. 괄구마광                           Trau đồi, tu dưỡng thành nhân tài
  5. 광음여류                            Ngày tháng trôi như nước/ Ngày tháng trôi nhanh, không quay lại nữa
  6. 곡학아세                           Gian học nịnh đời/ Chỉ kẻ mua bằng cấp để tiến thân
  7. 공덕겸융                           Công nhiều, đức lớn
  8. 공사유공리, 무사기           Đã là việc công phải theo đuổi lợi chung
  9. 공숭유지 업광유근            Muốn nên việc lớn, phải có mục tiêu và kiên trì tiếp tục
  10. 공옥이석                           Dùng đá mài ngọc/ Dùng cái hèn kém tạo nên cái cao qúy
  11. 공인지사, 무태엄               Khi nói khuyết điểm người khác, đừng quá gay gắt
  12. 공중누각                            Lâu đài trên không trung/ Kế họach không tưởng, không hiện thực.
  13. 과속상송, 과목불망           Đọc xong một lần là nhớ/ Tài nhớ.
  14. 과이불개, 시위가의           Biết lỗi không sửa là có lỗi
  15. 과유불급                          Cái quá mức không bằng cái không đến mức/ Chủ nghĩa trung dung, vừa phải.
  16. 과즉물탕개                       Có lỗi là sửa ngay
  17. 과전불납리                       Qua ruộng dưa chớ cúi mình sửa dép/ Chú ý đừng làm việc gì để người khác nghi ngờ
  18. 관이견외, 엄이견애           Rộng lòng làm người ta sợ, nghiêm làm người ta thương
  19. 관인대도                           Khoan nhân đại đạo/ Người có đức lớn và lòng bao dung rộng
  20. 관흥뇌락                           Rộng lòng, vui vẻ, không để ý tới điều nhỏ nhen
  21. 관포지교                           Tình bạn lâu bền như Quan Phô ngày xưa/ Tình bạn lâu đời, bền vững
  22. 광풍제월                           Gió mát trăng thanh/ Cảnh trong lành
  23. 광음여류                           Ngày tháng thoi đưa./ Thời gian đi qua không quay lại nữa
  24. 개관                                  Cởi mũ từ quan/ Giao ấn từ quan, thôi làm quan
  25. 교사불여졸성                   Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
  26. 교언영색                           Lời khéo và mặt mày tươi tỉnh/ Chỉ kẻ dẻo mồm, nịnh giỏi.
  27. 교천언심                           Mới chơi với nhau nhưng đã thân mật
  28. 교토사 주구팽, 토사구팽  Bắt được thỏ rồi thì luộc chó. Vắt chanh bỏ vỏ
  29. 교토삼굴                            Thỏ khôn đào ba hang/ Phải lo chuẩn bị trước để đối phó với điều bất trắc.
  30. 구과불섬                            Tìm khuyết điểm mình không dễ
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x