50 CÂU TAM NGỮ HÀN VIỆT ANH  HAY SỬ DỤNG TẠI VĂN PHÒNG

1. 보고서 작성은 다 했어요?

Have you finished that report?

Anh đã hoàn thành báo cáo chưa?

2. 통근 시간이 얼마나 걸려요?

How long is your commuting time?

Bạn đi làm mất bao lâu?

3. 누가 회의를 주재합니까?

 Who is presiding over the meeting?

Ai chủ trì cuộc họp vậy?

4. 통근 버스가 있어요?

Do you have a shuttle service?

Bạn có xe buýt để đi làm không?

5. 우리는 매주 금요일에 주간 회의를 합니다.

We have a weekly meeting every friday.

Chúng ta đều tổ chức cuộc họp cuối tuần vào thứ sáu hàng tuần.

6. 명함 한 장 주시겠습니까?

Could you give me your business card?

Anh có thể cho tôi 1 tấm danh thiếp

7. 지급 날짜가 언제입니까?

When is the payment date?

Kỳ hạn thanh toán là khi nào vậy?

8. 카탈로그를 보내 주실 수 있습니까?

 Can you send me the catalog?

Anh có thể gửi tôi catalog (quyển giới thiệu sản phẩm) được không?

9. 확인해 보겠습니다.

 Let me check.

Đưa tôi kiểm tra xem.

10. 견본을 볼 수 있을까요?

 Can I see some samples?

Tôi có thể xem hàng mẫu được không?

11. 언제까지 해야 해요?

When do you need it by?

Bạn phải làm đến bao giờ?

12. 이 연락처로 연락 드리면 됩니까?

Can I reach you at this number?

Tôi có thể liên lạc với bạn bằng số điện thoại này được không?

13. 오늘 회의는 이것으로 마칩니다.

 We’ll wrap up today’s meeting here.

Cuộc họp hôm nay kết thúc ở đây.

14. 저는 영어와 중국어를 할 줄 압니다.

I speak English and Chinese.

Tôi có thể nói tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.

15. 거래가 성사되었습니다.

 The deal is complete.

Giao dịch đã thành công.

16. 마감 시간까지 맞춰 주세요.

 Have it done before the deadline.

Hãy hoàn thành nó trước thời hạn nộp nhé.

17. 주목해 주세요.

 May I have your attention, please.

Hãy chú ý theo dõi nhé.

18. 이메일로 보내 주시겠어요?

Can you email it to me?

Anh sẽ gửi nó qua email cho tôi chứ?

19. 연차가 사흘 남았어요.

 I have 3 days left on my annual leave.

Tôi còn lại 3 ngày trong kỳ nghỉ hằng năm của mình.

20. 다음 주부터 출근하십시오.

Come in to start next week.

Hãy bắt đầu đi làm vào tuần sau nhé.

21. 경력이 얼마나 되십니까?

 How much experience do you have?

Bạn đã có những kinh nghiệm gì?

22. 다음 주제로 넘어가겠습니다.

 I’ll move on to the next topic.

Tôi sẽ chuyển sang chủ đề kế tiếp

23. 결제 마감일은 매월 15일입니다.

The payment is due every 15th of the month.

Kỳ hạn thanh toán là ngày 15 hằng tháng.

24. 지급 기한이 지났습니다.

 It’s overdue.

Đã qua kỳ hạn thanh toán.

25. 결재해 주세요.

You need to sign this.

Hãy thanh toán cho tôi.

26. 함께 일하게 되어 기쁩니다.

 I’m honored to be working with you.

Rất vui vì được làm việc cùng anh.

27. 회의는 내일 할 예정입니다.

The meeting is scheduled for tomorrow.

Dự định ngày mai chúng ta sẽ mở cuộc họp.

28. 대학에서 무엇을 전공했습니까?

 What did you major in?

Chuyên ngành ở trường của bạn là gì?

 29. 다시 확인해 주세요.

 Can you check again?

Bạn hãy kiểm tra lại lần nữa nhé.

30. 저 대신 업무를 맡아 주세요.

 Please cover for me.

Hãy giao việc cho tôi đi ạ.

31. 언제부터 근무하실 수 있어요?

When can you start working?

Khi nào thì bạn có thể bắt đầu vào làm việc?

32. 회의는 언제입니까?

When is the meeting?

Cuộc họp diễn ra khi nào?

33. 휴가는 잘 보내셨어요?

 Did you have a good holiday?

Kỳ nghỉ vừa rồi vui vẻ chứ?

34. 언제부터 근무하실 수 있어요?

When can you start working?

Khi nào thì bạn có thể bắt đầu vào làm việc

35. 십 분 휴식 후 다시 시작하겠습니다.

We will start again after a ten-minute break.

Hãy bắt đầu làm việc lại sau 10 phút giải lao nhé.

36. 제가 회의실로 모시겠습니다.

Let me take you to the meeting room.

Tôi sẽ đón anh tại phòng hợp.

37. 회의 의제는 무엇입니까?

What is the agenda of the meeting?

Chủ đề thảo luận của cuộc họp là gì?

38. 서류를 팩스로 보내 주시겠어요?

 Can you fax me the documents?

Bạn có thể fax tài liệu này cho tôi được chứ?

39. 이번 주 금요일까지 확실하게 끝내세요.

Finish it by this friday.

Hãy chắc chắn hoàn thành nó trước thứ 6 tuần này nhé.

40. 본론으로 들어가겠습니다.

I’ll get to the point.

Chúng ta sẽ bước vào thân bài.

41. 가격은 협상 가능합니다.

The price is negotiable.

Giá cả có thể đàm phán.

42. 저희와 거래해 주셔서 감사합니다.

Thank you for doing business with us.

Cảm ơn vì đã giao dịch với chúng tôi.

43. 휴가 때 어디로 가실 생각이에요?

Where are you planning to go on vacation?

Bạn sẽ đến đâu vào kỳ nghỉ?

44. 연락을 기다리겠습니다.

 I’ll be waiting for your call.

Tôi sẽ đợi bạn liên lạc.

45. 이것 좀 복사해도 돼요?

 Do you mind if I get a copy of this?

Bạn photo cho tôi cái này được không?

46. 요점을 다시 말씀해 주세요.

Could you repeat the main point?

Xin hãy nhắc lại ý chính lần nữa ạ.

47. 지급 조건은 어떻게 됩니까?

What are the terms of payment?

Điều kiện của việc thanh toán là gì ạ?

48. 기회를 주셔서 감사합니다.

 Thank you for the opportunity.

Cảm ơn vì đã cho tôi cơ hội.

49. 경쟁사들보다 더 쌉니다.

 It’s cheaper than our competitors.

Giá thành rẻ hơn những đối thủ cạnh tranh khác.

50. 복사해 주세요.

 I need a copy of this, please.

Làm ơn photo cho tôi cái này

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
  • Cơ sở 4: 144 Đinh Tiên Hoàng, P.1, Quận Bình Thạnh, 028.6270 3497
  • Cơ sở 5: 193 Vĩnh Viễn, Phường 4, Quận 10, 028.6678 1913
5 1 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

3 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Đoàn Trinh
Đoàn Trinh
3 năm cách đây

toàn mấy câu cần thiết. hay lắm ạ,

Đỗ Trân
Đỗ Trân
3 năm cách đây

Ôi, đây đúng là bài viết hay nhất mà em từng đọc ạ, vừa có Hàn Việt rồi cả Anh nữa, thích quá

Phạm Vi
Phạm Vi
2 năm cách đây

Thật tuyệt vời

3
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x