인생을즐기는방법 11가지 – 11 cách tận hưởng cuộc sống

Hãy cùng KANATA luyện dịch nhé! 

  • 행복해지는법 –  Cách để trở nên hạnh phúc
  1. 나자신을위해서꽃을 산다.

Tự mua hoa cho bản thân mình

  1. 날씨가좋은날엔 석양을 보러나간다.

Ngắm hoàng hôn vào một ngày đẹp trời

  1. 제일좋아하는향수를집안곳곳에뿌려둔다.

Rải mùi nước hoa mà bạn yêu thích nhất ở khắp nhà.

  1. 하루에3번씩 사진을찍을때처럼 환하게웃어본다.

Mỗi ngày hãy thử tươi cười rạng rỡ 3 lần như khi chụp hình.

  1. 하고싶은일을적고하나씩시도해본다.

Viết ra những gì bạn muốn làm và thử làm từng thứ một.

  1. 시간날때마다몰입할수있는취미를하나만든다.

Thực hiện những sở thích mà mình đam mê mỗi khi có thời gian rảnh

  1. 음악을크게틀고내맘대로춤을춘다.

Vặn nhạc to và nhảy múa tùy ý thích.

  1. 매일 나만을 위한 시간을10분이라도 확보한다.

Hãy chắc chắn bạn phải có 10 phút cho chính mình vào mỗi ngày.

  1. 고맙고 감사한것을하루한가지씩 적어본다.

Hãy thử viết từng thứ mà hàng ngày bạn cảm thấy biết ơn.

  1. 우울할때찾아갈수있는비밀장소를만든다.

Chọn một nơi bí mật để bạn có thể tìm đến mỗi khi  buồn.

  1. 나의장점을헤아려본다.

Thử tính xem mình có bao nhiêu điểm mạnh

  1. 멋진여행을계획해본다.

Lên kế hoạch cho một chuyến đi tuyệt vời

  1. 내일은오늘보다무엇이나아질지생각한다. 

Hãy nghĩ rằng ngày mai sẽ trở nên tốt đẹp hơn hôm nay.

  •  활기차지는법 – Cách để trở nên có năng lượng
  1. 오디오타이머를이용자명종대신음악으로 잠을깬다.

Hãy báo thức bằng Audio timer (Hẹn giờ bằng âm thanh) thay vì tiếng chuông báo thức nhạt nhẽo thông thường.

  1. 기상후엔바로생수를한잔마신다.

Uống một ly nước lọc ngay sau khi thức dậy.

  1. 아침식사를거르지않는다.

Không bỏ bữa sáng

  1. 즐거운 상상을 많이한다.

Hãy tưởng tượng thật nhiều thứ thú vị

5.고래고래 목청껏 노래를 부른다.

Hát rống lên như cá voi.

  1. 편한친구와만나툭터놓고수다를떤다.

Gặp gỡ và buôn chuyện với những người bạn khiến bạn thấy thoải mái

  1. 꾸준히많이걷는다.

Đi bộ nhiều một cách đều đặn.

  1. 햇빛이랑장미꽃이랑친하게지낸다.

Gần gũi với ánh nắng và hoa hồng.

  1. 거울속의나와자주대화를나눈다.

Thuòng xuyên trò chuyện với mình trước gương.

  1. 박수와칭찬을아끼지않는다. 

Không ngần ngại tán thưởng và khen ngợi.

  • 새로워지는법 – Cách để trở nên tươi mới
  1. 평소에 다니던길이 아닌 길로 가본다.

Hãy thử đi bằng con đường khác với mọi khi bạn hay đi.

  1. 현재의 가장 큰 불편이 뭔지 생각해본다.

Hãy thử nghĩ đến việc mà làm bạn cảm thấy bất tiện (Khó chịu) nhất ở thời điểm hiện tại là gì.

  1. 고민만하던 스포츠센터에등록해버린다.

Đăng kí ở một trung thể thao mà mình từng lo ngại.

  1. 일주일, 혹은한달에세번서점가는날을 정한다.

Mỗi tuần hay mỗi tháng 03 lần định ngày đi đến nhà sách.

  1. 존경하는 사람의 사진을 머리맡에 둔다.

Đặt hình ảnh người mà bạn ngưỡng mộ lện đầu giường của bạn.

  1. 일주일에 한개씩 시를 외운다.

Mỗi tuần học thuộc lòng 1 bài thơ.

  1. 생각은 천천히, 행동은 즉각한다.

Suy nghĩ từ từ, hành động ngay khắc.

  1. 어제했던실수를한가지떠올리고반복하지않는다.

Ghi  nhớ những lỗi lầm trước đây và không lặp lại.

  1. 할일은되도록빨리끝내고여유시간을확보한다.

Hoàn thành công việc càng sớm càng tốt để có nhiều thời gian rảnh cho mình

  1. 10년후의꿈을적어본다. 

Hãy thử viết giấc mơ 10 năm sau.

  •  사랑스러워지는법 – Cách để trở nên đáng yêu
  1. 거울속의자신에게미소짓는연습을한다.

Thực hành mỉm cười trước gương

  1. 사람들의좋은점을찾아내칭찬의말을건넨다.

Tìm điểm tốt của người khác và khen ngợi họ.

  1. 나자신의잘못은인정하고잘한일은침묵한다.

Nhận ra những điều chưa tốt của bản thân mình và im lặng làm những việc tốt.

  1. 상대방의말에맞장구를 팍팍쳐주자.

Công nhận và tán thành những lời của đối phương.

  1. 고맙고감사한마음은반드시표현한다.

Cảm ơn và thể hiện lòng biết ơn .

6.때로는큰잘못도눈을감아준다.

Đôi khi hãy nhắm mắt cho qua những sai lầm lớn.

  1. 파트너를, 아이들을, 내자신을존중한다.

Tôn trọng đối tác, con cái và bản thân.

  1. 매순간누구에게나정직하자.

Lúc nào cũng phải luôn trung thực.

  1. 나자신을가꾸는일에게을러지지않는다.

Không lười biếng trong việc của mình

  1. 아무리화가나도 넘지말아야할선은넘지않는다.

Dù tức giận cách mấy thì không vượt qua ranh giới không được vượt qua.

  1. 진정원하는것은진지하게요구한다.

Thận trọng yêu cầu những mong muốn mà mình thành tâm

  1. 나자신과사랑에빠져보자.

Hãy tự yêu bản thân mình.

  1. 갈등은부드럽게차근차근푼다.

Hãy nhẹ nhàng từ từ làm rõ những xung đột.

  1. 소중한사람들에게진심어린편지를쓴다.

Viết những lá thư thật tâm đến những người quan trọng với chúng ta.

  1. 마주치는것들마다감사의마음을갖는다. 

Mang lòng biết ơn với mỗi thứ mà chúng ta gặp phải.

==========
📍 Tự học thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn hoàn toàn MIỄN PHÍ tại:
✅ Website – www.kanata.edu.vn
✅ Youtube – Học tiếng Hàn với Kanata
✅ Tiktok – kanata_hanngu
📍 Tư vấn MIỄN PHÍ tại:
✅ Facebook – Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
✅ Website – www.kanata.edu.vn
Trụ sở chính: Cơ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa. P.Võ Thị Sáu, Quận 3 (Đối diện chùa Vĩnh Nghiêm) – 028.3932 .0868; 028.3932.0869
✅Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình, 028.3949 1403 / 3811 8496
✅Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.5412.5602
✅Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895.9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x