Tìm hiểu về từ 부럽다

부럽다 (Tính từ): Ganh tị

  1. 누가 부럽다: Ganh tị với ai đó
  2. 솜씨가 부럽다: Ganh tị tay nghề
  3. 용기가 부럽다: Ganh tị với lòng can đảm
  4. 젊음이 부럽다: Ganh tị với tuổi trẻ
  5. 패기가 부럽다: Ganh tị với phong độ
  6. 정말 부럽다: Vô cùng ganh tị
  7. 진정 부럽다: Thật sự ganh tị
  8. 참으로 부럽다: Thật sự ganh tị
  9. 한없이 부럽다: Vô cùng ganh tị

 

예문:

  • 그들의 젊은 패기와 용기가 부럽다.

Thật ganh tị với sức trẻ và phong độ của anh ấy.

  • 나는 수학을 잘 하는 네가 부러워.

Tôi ganh tị vì bạn tôi giỏi Toán.

  • 대학교에 입학만 하면 세상 부러운 것이 없을 줄 알았는다.

Nếu vào được đại học thì dường như chẳng có để ganh tị trên đời này nữa.

 

남부럽지 않다: Ganh tị với người khác

그는 남부럽지 않게 실게 되었다.

Anh ấy khiến người khác phải ganh tị.

 

부럽지 않다: Không ganh tị

누가 부럽지 않게: Không ai ganh tị

가수 부럽지 않게: Ca sĩ ganh tị

백만장자 부럽게: Ganh tị

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x