Tìm hiểu về từ 관심

관심 (Danh từ): [어떤 것에 쏠리는 마음이나 생각: Tâm trí hoặc suy nghĩ tập trung vào một cái gì đó]

  1. 개인적 관심: sở thích cá nhân
  2. 국민적 관심: mối quan tâm quốc gia
  3. 사회적 관심: sự quan tâm mang tính xã hội
  4. 세계적 관심: sự quan tâm mang tính toàn cầu
  5. 열광적인 관심: quan tâm nhiệt tình
  6. 적극적인 관심: quan tâm tích cực
  7. 지속적인 관심: mối quan tâm bền vững
  8. 각별한 관심: quan tâm đặc biệt
  9. 끈질긴 관심: sự quan tâm dai dẳng
  10. 끓임없는 관심: không ngừng quan tâm
  11. 남다른 관심: sự quan tâm đặc biệt
  12. 따뜻한 관심: sự quan tâm ấm áp
  13. 뜨거운 관심: sự quan tâm nồng nhiệt
  14. 별다른 관심: sự quan tâm đặc biệt
  15. 비상한 관심: sự quan tâm đặc biệt
  16. 지대한 관심: sự quan tâm to lớn
  17. 충분한 관심: quan tâm đầy đủ
  18. 특별한 관심: quan tâm đặc biệt
  19. 폭넓은 관심: sự quan tâm rộng rãi
  20. 깊은 관심: sự quan tâm sâu sắc
  21. 높은 관심: sự quan tâm cao cả
  22. 작은 관심: mối quan tâm nho nhỏ
  23. 큰 관심: mối quan tâm lớn
  24. 국민의 관심: sự quan tâm của nhân dân
  25. 세인의 관심: sự quan tâm của mọi người
  26. 시민들의 관심: sự quan tâm của người dân
  27. 팬들의 관심: sự quan tâm của người hâm mộ
  28. 관심 모으기: thu hút sự quan tâm
  29. 관심 밖: ngoài mối quan tâm
  30. 관심 분야: lĩnh vực quan tâm
  31. 관심 사항: hạng mục quan tâm
  32. 관심 속: trong mối quan tâm
  33. 관심 영역: lĩnh vực quan tâm
  34. 관심 집중: tập trung sự quan tâm
  35. 관심 표명: bày tỏ sự quan tâm
  36. 관심의 고조: đỉnh điểm của sự quan tâm
  37. 관심의 대상: đối tượng của sự quan tâm
  38. 관심의 조점: điểm ưa thích
  39. 관심이 가다: quan tâm đến
  40. 관심이 고조되다: lên đến đỉnh điểm của sự quan tâm
  41. 관심이 높나: quan tâm cao độ
  42. 관심이 많다: quan tâm nhiều
  43. 관심이 모아지다: thu hút sự chú ý
  44. 관심이 쏠리다: thu hút sự chú ý
  45. 관심이 없다: không quan tâm
  46. 관심이 있다: có quan tâm
  47. 관심이 집중니다: tập trung sự quan tâm
  48. 관심이 크다: mối quan tâm lớn
  49. 관심이 필요하다: cần sự quan tâm
  50. 괸심을 가지다: lưu tâm
  51. 괸심을 기울이다: quan tâm đến
  52. 괸심을 끝다: không còn quan tâm
  53. 괸심을 나타내다: thể hiện sự quan tâm
  54. 괸심을 높이다: nâng cao sự quan tâm
  55. 괸심을 돌리다: thay đổi mối quan tâm
  56. 괸심을 두다: giữ sự quan tâm
  57. 괸심을 모으다: tập trung mối quan tâm
  58. 괸심을 보이다: tỏ ra quan tâm
  59. 괸심을 불러 일으키다: khơi dậy sự quan tâm
  60. 괸심을 쏟다: dồn hết tâm huyết
  61. 괸심을 주다: dành sự quan tâm
  62. 괸심을 집중하다: tập trung sự quan tâm
  63. 괸심을 표명하다: thể hiện sự quan tâm

예문

  • 저는 그런 일에 별 관심이 없어요.

Tôi không quan tâm lắm đến việc đó.

  • 언제부터 정치에 관심이 많아졌니?

Từ khi nào mà anh trở nên quan tâm nhiều đến chính trị vậy?

  • 신경 과학 연구는 과학자들의 최고 관심 분야지요.

Nghiên cứu khoa học thần kinh đang là mối quan tâm hàng đầu của các nhà khoa học.

  • 그는 그녀의 행동 하나하나에 깊은 관신을 보였다.

Anh ấy đã thể hiện sự quan tâm sâu sắc đến từng hành động của cô ấy.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x