Luyện dịch bản tin Hàn – Việt (Bài 4)

  1. 인도네시아 동부자바, 여성용 액세서리시장 잠재력 주목할 때

“Đây là lúc chú ý tiềm năng thị trường đồ trang sức phụ nữ  Miền đông Java  Indonesia”

  1. 인도네시아, 2014년  자동차산업 밝음…건설경기 둔화

“Năm 2014 ở Indonesia  ngành công nghiệp xe hơi  tươi sáng, thị trường xây dựng có xu hướng chậm lại.”

  1. 캄보디아쌀, 후진개발도상국 특혜관세 폐지 논란 

“ Tranh cãi việc  bãi bỏ thuế ưu đãi đặc biệt cho các nước đang phát triển lạc hậu của gạo Campuchia”

  1. 절전, 친환경 제품 랑동 전등

“ Bóng đèn Rạng Đông, sản phẩm gần với  môi trường và tiết kiệm điện”

  1. 빈증 성이 새로 태어나다

“Tỉnh Bình Dương như được sinh ra mới.”

  1. 건설부,‘100조 동 부동산 보조금 패키지’아는 바 없어

“Bộ xây dựng  chưa từng biết ‘gói hỗ trợ  bất động sản 100 tỷ”

  1. 2014년 2월 소비자물가지수(CPI) 낮은 증가율 보여

“ Vào tháng 2 năm 2014 chỉ số vật giá người tiêu dùng ( CPI) cho thấy mức độ tăng thấp”

  1. 베트남 은행의 악성채무 비율에 대한 의견

“Ý kiến về tỷ lệ nợ xấu của ngân hàng Việt Nam.”

  1. 꽝남(Quang Nam)성 한국 기업 전용 산업단지 만들고 싶어

“Muốn xây dựng khu  công nghiệp dành  riêng cho doanh nghiệp Hàn Quốc  tại Tỉnh Quảng Nam”

  1. 한국에서 근무하는 베트남 근로자의 귀국 장려 촉진

“Đang tăng cường khuyến khích người lao động Việt Nam làm việc ở Hàn Quốc  trở về nước”

  1. 유아용 분유 가격 담합 조사

“ Điều tra  chung  giá sữa bột  trẻ em”

  1. 현대적이고 기준에 맞는 학교 도서실

“ Thư viện của trường đúng tiêu chuẩn và hiện đại”

  1. ‘여행사연맹’ 2014 활동 시작 

“Hiệp hội các công ty du lịch’ bắt đầu hoạt động vào năm 2014”

  1. 호찌민시조류 독감 예방 위해 7개 성과 협력

“Thành Phố Hồ Chí Minh hợp tác với 7 tỉnh phòng chống dịch cúm gia cầm.”

  1. 위험에처한 한국인 선원 구조

“ Cứu trợ thuyền viên người Hàn Quốc  lâm vào cảnh nguy hiểm”

  1. 베트남, 2014년헌혈축제에 10,000명 이상 참가

“ Năm 2014 ở Việt Nam trên 10.000 người tham gia vào chương trình hiến máu”

  1. 식품안전위생에대해 조사할 수 있는 웹페이지 탄생

“ Ra đời trang web có thể điều tra về vệ sinh an toàn  thực phẩm”

  1. 홍역으로 인한 사망 없애자

“Hãy xóa bỏ tử vong  do bệnh sởi “

  1. 베트남 동반(Dong Van) 고원에 폭설

“Có nhiều tuyết ở cao nguyên Đong Van tại Việt Nam”

  1. 유럽 상공회의소‘베트남 비즈니스 전망’밝게 나와

“Phòng thương mại công nghiệp Châu Âu “ Thương mại Việt Nam có triển vọng tươi sáng”

  1. 응웬쑤언푹(Nguyen Xuan Phuc) 부총리박수관 명예총영사 환담 

“ Hội đàm giữa  Tổng lãnh sự danh dự  Pak Su Gwan và Phó Thủ Tướng Nguyễn Xuân Phúc”

  1. 호찌민시 주재 파키스탄 총영사관 개관

“Khai trương Tổng lãnh sự quán Pakistan tại Thành Phố Hồ Chí Minh”

  1. 베트남 의료인의 날 축하

“Chúc mừng ngày  thầy thuốc Việt Nam”

  1. 베트남과 호주의 깊이 있고 효과적인 관계 변화

“Thay đổi mối quan hệ mang tính hiệu quả và có chiều sâu của hai nước Úc – Việt”

  1. 베트남 – 캄보디아 국경 간 범죄 예방 및 차단 강화

“Campuchia – Việt Nam đẩy  mạnh ngăn chặn và đề phòng tội phạm vượt biên giới Campuchia – Việt Nam”

  1. 한국국제협력단(KOICA)과 베트남 공안부 간 협력

“ Cơ quan hợp tác Hàn Quốc (KOICA) và hợp tác  cùng Bộ Công An Việt Nam”

  1. 베트남-미국무역관계 정상화 20주년 기념 

“Kỷ niệm 20 năm  quan bình thường hóa quan hệ thương mại giữa hai nước Việt – Mỹ”

  1. 베트남-캄보디아, 포괄적 협력의 효율성을 끌어올리다

“ Nâng cao tính hiệu quả hợp tác toàn diện Việt Nam- Campuchia .”

  1. 국가 주석 남 하노이(Nam Ha Noi) 공단 방문

“Chủ tịch  nước đã đến thăm khu công nghiệp Nam Hà nội”

Nguồn: Kanata sưu tầm
#Bantin
#Kanatan
==========
📍 Tự học thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn hoàn toàn MIỄN PHÍ tại:
✅ Website – https://kanata.edu.vn/
✅ Youtube – Học tiếng Hàn với Kanata
✅ Tiktok – kanata_hanngu
📍 Tư vấn MIỄN PHÍ tại:
✅ Facebook – Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
✅ Website – https://kanata.edu.vn/
✅ Hotline: 0886.289.749 – 028.3932.0869

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x