- 도히무로구각 Giấu tài, đừng để người khác biết không có lợi
- 독불장군 Tướng quân một mắt/ Cố chấp, liều lĩnh
- 독서망양 Đọc sách mà chú ý đâu đâu/ Hồn để đâu đâu
- 독서삼도 Mắt nhìn, miệng đọc, tai nghe và nhớ
- 독수공방 Một mình một phòng/ Phòng không lãnh lẽo, cảnh cô đơn
- 독안룡 Rồng một mắt/ Tướng chột mắt dũng cảm.
- 동기일신 Anh em một thân/ Anh em như chân với tay
- 동상이몽 Đồng sàng dị mộng/ Cùng nằm một giường như suy nghĩ khác nhau/ Cùng cảnh nhưng hồn ai nấy giữ
- 동식서숙 Ăn đông ở tây/ Cảnh bèo bọt, nay đây mai đó.
- 동분서주 Đông bôn tây tẩu/ Chạy đông chạy tây. Bận đây đó
- 동병상련 Đồng bệnh tương lân/ Cùng cảnh ngộ nên thông hiểu nhau
- 동악상조 Cùng hội cùng thuyền, cùng bè cùng lũ
- 동이불와 Ngoài tỏ vẻ đồng ý, trong thì bất mãn
- 동주상구 Đồng thuyền tương cầu/ Cùng hoàn cảnh thì giúp nhau
- 동취 Mùi đồng, mùi tiền/ Chỉ người lên chức tước do tiền
- 동호직필 Ngòi bút ngay thẳng/ ‘Đâm mấy thằng gian bút chẳng tà’
- 득롱망촉 Được Long mong Thục/ Được voi đòi tiên (lòng tham không đáy)
- 득불불실 Đắc bất thất thực/ Lợi không bằng hại
- 득실상반 Lợi thất tương phản/ Lợi hại hòa nhau.
- 득어망전 Được cá quăng nơm/ Đánh trống bỏ dùi, vắt chanh bỏ vỏ.
- 득친순친 Đắc thân thuận thân/ Chiều theo ý cha mẹ
- 등용문 Cửa hóa rồng/ Cảnh lên chức, thành đạt mau chóng.
- 등하불명 Dưới đèn không sáng/ Gần đèn mà tối
- 마각노출 Lộ rõ chân ngựa/ Điều dấu giếm nay bị lộ ra
- 마상득재 Gây chiến tranh giành thiên hạ
- 마이동풍 Gió thổi tai ngựa
Đăng ký
Login
0 Bình luận
Cũ nhất