–는 대로 – Theo, ngay sau…

–는 대로 – Theo, ngay sau…

  1. 그 분이 돌아오는 대로 알려 드리겠어요..

Ngay khi anh ta về thì tôi sẽ báo cho anh biết.

  1. 한국에 도착하는 대로 저를 찾아오세요.

Anh đến Hàn Quốc thì tìm tôi ngay nhé.

  1. 식사가 끝나는 대로 학교에 갑시다.

Ngay sau khi ăn xong, chúng ta hãy tới trường.

  1. 빚을 갚은 대로 여기를 떠나겠어요.

Trả xong nợ là tôi rời đây ngay.

  1. 숙제를 끝나는 대로 사무실에 오세요.

Kết thúc bài tập thì đến văn phòng ngay nhé.

  1. 이집을 파는 대로 한국에 나가겠어요.

Ngay sau khi bán xong nhà này tôi sẽ đi Hàn Quốc ngay.

  1. 비가 멎는 대로 출발할까요?

Ngay sau khi mưa tạnh chúng ta xuất phát nhé?

  1. 그가 돌아오는 대로 잡시다.

Ngay khi anh ta trở về thì chúng ta đi ngủ.

 

Luyện tập

A       Dịch các câu sau sang tiếng Việt

  1. 아침에일어나시는대로저에게전화하세요.

……………………………………………………………………………..

  1. 수업이끝나는대로한국대사관에갑시다.

……………………………………………………………………………..

  1. 내일해가뜨는대로일을시작합시다.

……………………………………………………………………………..

  1. 댁에돌아가시는대로쉬세요.

……………………………………………………………………………..

  1. 그분이선생님께전화를하시는대로알여주세요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Hãy cho tôi biết ngay sau khi anh kết thúc công việc

……………………………………………………………………………..

  1. Chúng ta sẽ rời đây ngay khi anh ta đến chứ?

……………………………………………………………………………..

  1. Ngay khi nhìn thấy cô Park thì gọi cho tôi nhé.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi sẽ cưới cô Lee ngay sau khi tôi từ Mỹ trở về.

……………………………………………………………………………..

  1. Chúng tôi sẽ mua một chiếc xe mới ngay sau khi bán chiếc này.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x