Danh/ đại từ + 대신에… – Thay cho/ không phải là… mà là…

Danh/ đại từ + 대신에… – Thay cho/ không phải là… mà là…

  1. 이것 대신 (에) 저것을 주세요.

Hãy đưa tôi cái này thay vì cái kia

  1. 일어 대신 (에) 한국어를 배우겠어요.

Thay vì học tiếng Nhật tôi sẽ học tiếng Hàn

  1. 그녀는 돈 대신 (에) 책을 받았어요.

Cô ấy nhận sách thay cho tiền.

  1. 저 대신 (에) 가세요.

Hãy đi thay cho tôi.

  1. 빵 대신 (에) 과자를 샀어요.

Tôi đã mua kẹo thay vì mua bánh.

  1. 커피 대신 (에) 차를 마시겠어요.

Tôi uống trà thay cho cà phê.

  1. 이 선생은 미스 김 대신 (에) 미스 박과 결혼했어요.

Ông Lee kết hôn cùng cô Park thay vì cô Kim.

  1. 쥬스 대신에 아이스크림을 먹고 싶어요.

Tôi muốn ăn kem thay cho nước hoa quả.

 

Luyện tập

A       Dịch các câu sau sang tiếng Việt

  1. 일본 음식 대신에 한국음식을 먹어 보고 싶어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 비행기대신에기차로여행하겠어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 집에서자는대신에도서관에서공부하는것이좋겠어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 알라스카는겨울에추운대신에여름에날씨가좋아요.

……………………………………………………………………………..

  1. 누구대신에여기에오셨어요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch các câu sau sang tiếng Hàn

  1. Anh muốn uống gì thay cho nước hoa quả?

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi muốn học tiếng Hàn Quốc thay cho đi Trung Quốc.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi sẽ học tiếng Anh thay cho tiếng Đức.

……………………………………………………………………………..

  1. Hãy đi thăm anh ta thay vì chờ đợi ở đây.

……………………………………………………………………………..

  1. Gọi điện cho cô ta thay vì đến thăm.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x