TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ BỆNH VIỆN 병원 – P2

7. Ở KHOA NỘI 내과에서

Anh (chị, ông, bà, bạn) đau ở đâu?
어디가 아프신가 요?

Tôi đau ở đây
여기배가 아픕니다.

Tôi đau bụng quá.
저는 배가 너무아픕니다.

Tôi đã bị cảm.
감기에 걸렸습니다.

Tôi cảm thấy ớn lạnh.
오한이 납니다.

Đầu tôi nặng quá.
머리가 무겁습니다.

Đâu tôi kêu một chút.
머리가 좀띵합니다.

Tôi vẫn bị hắt hơi.
재채기가 계속나옵니다.

Tôi bị hắt xì hơi nặng .
재채기를 심하게합니다.

Tôi không hết bị cảm.
감기가 떨어지지않습니다.

Tôi phải làm sao cho hết bị cảm?
제가 어떻게하면이 감기를 낫습니까?.

Tôi bị sổ cảm cúm rồi.
코감기에 걸리셨군요.

Tôi phải làm sao để khỏi bị cảm cúm?
제가 어떻게하면이 코감기를 낫습니까?

Ngực tôi giống như khó thở.
가 슴이 막힐듯합니다.

Ngực tôi run lên.
가 슴이 두근거립니다.

Tim tôi thỉnh thoảng thì khó thở.
가 끔숨이 막힙니다.

Ngực tôi cảm thấy nặng nề.
가 슴이 뻐근합니다.

Tôi cảm thấy đau ở trong ngực.
가 슴에 뻐근한통증이 있습니다.

Mồ hôi cảu tôi thì chảy nhiều.
땀을 많이 흘립니다.

Tôi thường xuyên không tiêu hóa được.
늘소화가 안됩니다.

Tôi ăn không ngon miệng.
식욕이 없습니다.

Tôi cảm thấy giống như đầy bụng.
헛배가 찬듯한느낌이 들어요.

Bụng dưới của tôi thì đau.
아랫배가 아픕니다.

Ngực tôi thì lạnh.
숨이 찹니다.

Hình như tôi bị ngộ độc thực phẩm.
식중독에 걸린것같아요.

Tôi cảm thấy buồn nôn.
속이 메스꺼워요.

Chân tay tôi thường xuyên lạnh.
늘손발이 찹니다.

Ruột và bao tử thì kêu.
위장이 말썽입니다.

Là huyết áp thấp.
저혈압입니다.

Tôi thấy khó chịu.
숙취가 있습니다.

Tôi đo nhịp mạch cho Anh (chị, ông, bà, bạn) nhé?
맥박을 좀재볼까요?

Bác sĩ nói Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy ngừng hút thút.
의사선생님이 나더러담배끊으래.

Ông ấy nói rất đúng.Cậu thật sự hút thuốc quá nhiều.
그분말씀이 옳아요. 자네는 정말담배를 너무많이 피워.

8. KHI Ở NGOẠI KHOA 외과에서

Tôi đang tập thể dục thì bị thương.
운동하다가 다쳤습니다.

Tôi bị gãy tay.
팔을 삐었습니다.

Tôi bị gãy chân.
발을 삐었습니다.

Cổ chân của tôi thì bị gãy.
저는 발목을 삐었습니다.

Nhưng thỉnh thoảng vẫn bị như vậy.
그런데어쩌다그렇게 되었습니다.

Tôi đang đi xuống cầu thang thì bị trượt chân.
계단을 내려가 다가 넘어졌습니다.

Tôi bị gãy ngón tay.
손가 락을 베었습니다

Tôi đang bỏ chén vào máy rửa chén thì bị đứt tay.
저는 설거지기계에서그릇을 꺼내려다가 손을 다쳤어요

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể cho tôi xem vết thương không?
상처를 좀볼까요?

Anh (chị, ông, bà, bạn) thấy đau ở đâu?
어디좀볼까요?

À , tôi rất đau.
아, 너무아파요.

Vết thương thì rất sâu.
상처가 아주깊군요.

Tôi sẽ băng tay cho Anh (chị, ông, bà, bạn).
손에 붕대를 감아드리겠어요.

Tôi sẽ kê đơn thuốc bột cho Anh (chị, ông, bà, bạn).
제가 파우더를 한개처방해드릴게요.

Tay Anh (chị, ông, bà, bạn) sẽ được hồi phục ngay lập tức.
손은 분명곧회복될겁니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đã tiêm phòng uốn ván chưa?
파상풍예방주사를 맞았습니까?

Vâng , tôi tiêm từ 6 tháng trước.
예, 6개월전에 요.

Chân tôi thì nhức.
다리가 저립니다.

Cái chân ở bên trái giống như bị liệt.
왼쪽다리에 마비가 온것같아요.

Chân con gái tôi bị gãy.
딸아이 가 발을 삐었습니다.

Chân tôi thì bị sưng.
다리가 부었습니다.

Những đứa trẻ đã bị thương ở tay.
아들이 손을 다쳤습니다.

Tôi bị va đầu vào tường.
저는 벽에 부딪쳤습니다.

Chân Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy bị gãy.
그는 다리가 부러졌습니다.

Vai tôi thì khó chịu.
어깨가 뻐근합니다.

Tôi hầu như không thể chuyển động được cái cổ.
목을 거의움직일수가 없습니다.

Tôi đang làm thức ăn thì bị phỏng tay.
음식을 만들다가 손을 데었습니다.

Vết thương đã bị sưng lên.
벤상처가 부었습니다.

Vết thương thì bị tấy mủ.
상처가 곪았습니다.

Có những vết bầm trên mặt.
얼굴에 멍이 들었습니다.

Tôi bị vết bầm ở mắt.
눈에 멍이 들었습니다.

Tôi bị va vào góc cạnh.
모서리에 부딪쳤습니다.

Tôi bị chảy máu ở đây.
여기피가 났습니다.

Tôi không thể đứng lâu được.
오래서있을 수가 없습니다.

Tôi cảm thấy đau lưng.
허리통증이 납니다.

Xương chậu tôi đau quá.
좌골신경통이 시군요.

Đau giống như kim châm.
찌르는 듯이 아픕니다.

Tôi đau giống như búa bổ.
도려내는 듯한통증입니다.

Chính xác là Anh (chị, ông, bà, bạn) đau ở đâu?
정확히어디에 통증이 있습니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy nói cho tôi biết Anh (chị, ông, bà, bạn) đau như thế nào? Anh (chị, ông, bà, bạn) thấy nhức hả? Anh (chị, ông, bà, bạn) khó chịu không? Anh (chị, ông, bà, bạn) có nóng trong người không?
통증이 어떤것인지말씀해보세요. 쑤십니까? 뻐근합니까,? 화끈거리나요?

Tôi bị đau như có ai kéo vậy.
당기는 듯한통증이 납니다.

Tôi đau như xé người.
찢는 것처럼아파요.

Tôi đau tới mức không thể nói được.
말할수없이 아픕니다.

Tôi trẻ như vậy mà có vấn đề về đĩa đệm rồi hả?
이렇게 젊은 데벌써디스크문제가 있어요.?

Để giải quyết điều đó thì Anh (chị, ông, bà, bạn) phải làm bất cứ cái gì vô điều kiện.
그것에 대처해서무조건뭔가 를 해야만합니다.

Nhưng mà tôi phải làm sao?Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể cho tôi lời khuyên không?
그렇지만무엇을 하죠? 제게조언좀해주실수있습니까?

9. KHOA DA LIỄU 피부과에서

Da tôi bị nỗi mụn nước.
피부발진이 있습니다.

Lưng tôi thì bị ngứa.
등이 가 렵습니다.

Môi tôi thì bị thâm.
입술이 틉니다.

Da tôi thỉ bị khô.
피부가 건조합니다.

Da tôi thì bị nứt.
피부가 텄습니다.

Da tôi rất sần sùi.
제피부가 몹시거칠어요.

Mụn thì nghiêm trọng.
여드름이 심합니다.

Mặt tôi thì bị mọc mụn.
얼굴에 여드름이 생겨요.

Nếu muốn không mọc mụn ở trên mặt thì thì tôi phải làm sao?
여드름이 생기지않게하려면어떻게해야할까요?

Lòng bàn tay tôi thì bị chai sần.
손바닥에 굳은 살이 생겼습니다.

Bàn chân bên trái của tôi thì bị ghẻ.
왼쪽팔에 물집이 생겼습니다.

Da bị đỏ và nỗi mẩn.
피부가 불그스레하고얼룩이 있어요.

Vì mỹ phẩm nên da tôi bị mọc mụn nước.
화장품때문에 피부발진이 생겼습니다.

Tôi bị phỏng ở tay bên phải.
오른손을 불에 데었습니다.

Tôi bị ngứa ở đây.
여기가 가 렵습니다.

Tôi bị ghẻ nước ở chân.
발에 무좀이 있습니다.

Giữa các ngón chân thì bị ghẻ.
발가 락사이 에 무좀이 생겼습니다.

10. KHOA TAI MŨI HỌNG 비인후과에서

Mũi tôi bị nghẹt.
코가 막혔습니다.

Tai tôi bị ù.
귀가 멍합니다.

Tai tôi thì kêu.
귀가 울립니다.

Một bên tai tôi thì không nghe được.
한쪽귀가 안들립니다.

Có cái gì đó chui vào tai tôi.
귀에 뭐가 들어갔습니다.

Tai tôi bị vào nước.
귀에 물이 들어갔습니다.

Bây giờ tôi có cảm giác bị ù tai.
이제귀가 멍한느낌이 듭니다.

Nước thì không rơi vào tai tôi.
물이 빠지지않습니다.

Tôi cảm giác tai tôi hình như bị ngẹt.
귀가 막힌것겉은 느낌이 듭니다.

Có con côn trùng nhỏ rơi vào tai tôi.
귀에 조그만벌레가 들어갔어요.

Một bên tai của tôi bị mưng mủ.
한쪽귀에서고름이 나요.

Tai tôi không nghe rõ.
잘듣지못합니다.

Tai tôi thì đó.
귀가 아파요.

Tôi bị viêm tai giữa.
중이 염이 있습니다.

Nếu tôi hỉ mũi thì sẽ bị chảy máu cam.
코를 풀기만하면코피가 납니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy xì mũi ra từ từ.
코를 살살푸세요.

Tôi nhận biết mùi rất khó khăn.
냄새맡기가 곤란합니다.

Tôi ho và đau cổ.
기침이 나고목이 아파요.

Cổ họng tôi thì rát.
목이 따끔거립니다.

Tôi đau cổ họng.
저는 목의통증이 있습니다.

Tôi thì đau cổ.
나는 목이 아픕니다.

Vâng , cổ tôi thì đau.
예, 저는 목이 아픕니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) bị viêm họng nghiêm trọng.
저는 인후염이 심합니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) không được đánh giá thấp bệnh viêm họng.
인후염을 해서는 안됩니다.

Tôi bị viêm họng từ đầu tuần trước.
지난주초부터인후염이 있습니다.

Tôi có bệnh sẵn từ mấy năm trước.
몇년전에 이 미앓았던적이 있습니다.

Cổ họng tôi thì sưng lên.
목이 부었습니다.

Tôi bị viêm phế quản.
기관지염이 있어요.

Tôi thấy khó chịu trong cổ họng.
목에 뭔가 린것같아불편해요.

Amygdale bị sưng tấy đỏ.
편도선이 빨갛게부었군요.

Tôi bị viêm cổ họng.
목에 염증이 있군요.

Cổ họng tôi đã nghỉ ngơi rồi.
저는 목이 쉬었어요.

Cổ họng tôi thì có khối u.
저는 목에 혹이 있습니다.

11. KHOA NHI 소아과에서

Mấy đứa con tôi bị sốt cao.
제아들이 어제부터고열이 납니다.

Mũi của con tôi bị nghẹt.
아이 의코가 막혔습니다.

Đứa bé thì không muốn ăn.
아이 가 먹으려들지를 않습니다.

Amygdale của đứa bé bị sưng.
아이 의편도선이 부었습니다.

Cháu bé run toàn thân.
아이 가 온몸을 떨어요.

Đứa bé bị viêm tai giữa.
아이 의귀에 중이 염이 생겼습니다.

Con gái tôi thì không thể bú sữa.
딸아이 가 젖을 잘빨지못해요.

Con gái chị đã tiêm phòng chưa?
딸아이 는 예방주사를 맞았습니까?

Tôi đã tiêm phòng bệnh sởi ở Hàn Quốc rồi.
한국에서홍역예방주사를 맞았습니다.

Tôi phải tiêm phòng lại hả?
예방주사를 다시맞아야합니까?

Con gái Anh (chị, ông, bà, bạn) đã tiêm phòng uốn ván chưa?
당신딸은 풍진예방주사맞았나요?

Tôi muốn tiêm phòng ngừa thủy đậu cho con gái tôi.
제아들에게 수두예방주사를 맞히고싶습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) phải chích ngừa bệnh thủy đậu cho con của Anh (chị, ông, bà, bạn).
그애에게 홍역예방주사를 맞혀야겠습니다.

Bệnh đau như thế nào cho tới bây giờ?
지금까지어떤병을 앓았나요?

Con tôi đang bị sốt.
제아기가 고열이 있습니다.

Con gái tôi thì khóc suốt đêm.
제딸은 밤새울었습니다.

Hôm qua con tôi sốt 38,2 độ.
어제는 열이 38,2도였습니다.

Vì vậy Anh (chị, ông, bà, bạn) đã làm gì?
그래서어떻게했습니까?

Tôi đã sử dụng thuốc hạ sốt.
해열좌약을 사용했습니다.

Bây giờ nó chỉ sốt nhẹ.
지금은 미열이 있을 뿐입니다.

Từ sáng hôm nay nó đã đi ngoài trầm trọng.
오늘아침에 는 심한설사를 했습니다.

Đứa bé thì nôn mấy lần vào ban đêm.
밤에 몇번토했습니다.

Con gái tôi thì chảy máu cam rất nhiều.
딸아이 가 코피를 자주흘려요

Đứa bé khóc rất nhiều.
아이 가 자주울어요.

Đứa bé hình như rất ngứa.
아이 가 몹시가 려운것같아요.

Đứa bé sinh được 2 tháng.
아이 는 겨우생후 2개월입니다.

Sắc mặt của đứa bé thì thay đổi rất lạ.
아이 의변색깔이 이 상해요.

Con tôi thì mọc mụn đỏ do tã lót.
제아기는 기저귀찬부위에 붉은 발진이 생겼습니다.

Vì tã lót mà mọc mụn.
발진은 기저귀때문에 생긴겁니다.

Chứng nỗi mẩn đỏ quAnh (chị, ông, bà, bạn) vùng mặc tã rất hay xuất hiện ở trẻ sơ sinh.
기저귀발진은 공교롭게도신생아들에게 아주흔히나타나는 겁니다.

Để phòng ngừa thì phải nhAnh (chị, ông, bà, bạn) chóng thay tã cho bé.
예방차원에서기저귀는 가 능한신속하게갈아주어야합니다.

Tay chân đứa bé bị lạnh.
아이 의손발이 차갑습니다

Đứa bé bị cảm lạnh.
아이 가 추위를 탑니다.

11. KHOA MẮT 안과에서

Tôi bị nhiễm trùng mắt.
눈에 염증이 생겼어요.

Mắt tôi bị đỏ.
눈이 부었습니다.

Tôi nhìn thấy mờ.
흐릿하게보입니다.

Mắt tôi thì mờ.
제눈이 흐립니다.

Mắt tôi thì tối.
눈이 침침합니다.

Nước mắt tôi cứ chảy.
눈물이 납니다.

Tôi bị bệnh đau mắt.
눈병이 났습니다.

Tôi bị đau mắt.
눈이 아파요.

Khi nhắm mắt thì rất đau.
눈을 감을 때아픕니다.

Mắt tôi thì ngứa.
눈이 가 렵습니다.

Mắt tôi thì rát.
눈이 따끔거립니다.

Mắt tôi thì nóng và rát.
눈이 따갑고가 렵습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đừng dụi mắt.
눈을 비비지마십시오.

Nhiễm trùng mắt là việc mắt bị nhiễm vi khuẩn.
대부분의안구염증은 박테리아나바이 러스에 감염되어야기되는 것입니다.

Mắt thì bị tụ máu.
눈이 충혈되었습니다.

Tôi bị viêm màng mắt.
결막염에 걸리셨군요.

12. NHA KHOA 치과에서

Răng tôi thì đau.
이 가 아픕니다.

Tôi đang bị đau răng.
저는 치통을 앓고있습니다.

Răng trên thì đau.
이 위쪽이 아픕니다.

Chân răng thì bị đau.
이 이 빨이 아픕니다.

Chân răng tôi bị lung lay.
이 이 빨이 흔들립니다.

Tôi muốn nhổ chân răng này.
이 이 빨을 빼고싶습니다.

Tôi phải nhổ cái răng này hả?
이 를 뽑아야합니까?

Cái răng khểnh bên phải thì bị đau.
왼쪽위의송곳니에 통증이 있습니다.

Cái răng này bị sưng.
이 이 가 부러졌습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể điều trị cái răng này tạm thời không?
그이 를 임시로치료해줄수있습니까?

Hình như Anh (chị, ông, bà, bạn) bị sâu răng.
당신은 충치가 있는 것같습니다.

Tôi muốn điều trị những chân răng này.
그이 빨들을 치료받고싶습니다.

Cao răng đóng dày lắm rồi.
치석이 많이 끼었습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể cạo răng khử mùi cho tôi không?
치석을 제거해주시겠습니까?

Tôi muốn điều trị cái răng này.
이 를 치료받고싶습니다.

Tôi muốn chụp Xquang cái răng này trước.
먼저이 를 엑스레이 로찍어봐야겠습니다.

Nếu gõ thì cái răng này đau.
두드리면이 가 아픕니다.

Răng cửa rất nhạy cảm với đồ ăn lạnh.
앞니가 차가 운것에 아주예민해요.

Dù sao thì tôi cũng bị lỗ.
아무래도구멍이 난것같아요.

Nếu tiếp xúc với đồ lạnh thì cái răng bị đau.
차가 운것이 닿으면이 가 아픕니다.

Nếu uống đồ lạnh thì răng bị lạnh.
차가 운것을 마시면이 가 아픕니다.

Răng khôn lại bị đau.
사랑니가 다시아파요.

Răng hàm dưới thì bị đau
아래어금니가 아픕니다.

Tôi bị chảy máu trong lợi.
잇몸에서피가 납니다.

Cái răng trám này bị làm sai rồi.
이 봉한것이 잘못되었습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đã trám răng được bao lâu rồi?
이 를 봉한지얼마나되었습니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) phải trám răng.
이 를 때우셔야합니다.

Xi trám răng rơi hết cả ra ngoài rồi.
봉한것이 떨어나갔습니다.

Tôi không thể nhai bằng bên trái.
왼쪽으로씹을 수가 없습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đánh răng rồi phun ra.
양치질하고뱉으세요.

Anh (chị, ông, bà, bạn) phải nhổ cái răng khôn này.
사랑니를 뽑아야합니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) phải sửa lại cái răng.
교정틀을 하셔야합니다.

Tôi sẽ gửi Anh (chị, ông, bà, bạn) đến bộ phận chỉnh sửa nha khoa.
제가 당신을 치과교정의에게 보내드리겠습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) không được ăn bất cứ cái gì trong vòng 2 tiếng.
두시간동안아무것도먹지마십시오.

Khi nào thì tôi phải quay lại?
언제다시와야합니까?

13. Ở KHOA SẢN PHỤ 부인과에

Sinh lý thì nghiêm trọng.
생리통이 심합니다.

Dù không có kinh nguyệt nhưng máu vẫn chảy.
월경이 아닌데도피가 나옵니다.

Chất bài tiếc thì nhiều.
분비물이 많습니다.

Máu thì chảy nhiều.
피가 많이 나옵니다.

Máu thì chảy ít.

피가 적게나옵니다.

Kinh nguyệt thì không đều.

월경이 불규칙합니다.

Sinh lý thì trễ.

생리가 주늦습니다.

Chu kỳ sinh lý là 30 ngày.

생리주기는 항상 30일입니다.

Tôi không biết tại sao chu kỳ sinh lý lại như vậy.

생리주기가 왜이렇게 긴지모르겠어요.

Tôi không biết tại sao chu kỳ sinh ly của tôi lại ngắn như vậy.

정의생리주기가 왜짧은 지모르겠어요.

Khi nào thì bắt đầu ngày đầu tiên.

초경이 언제시작되었지요.

Nếu chi có chu kỳ thì trong vòng bao lâu?

생리가 나면얼마동안지속됩니까?

Khi còn nhỏ chị đã từng bị như vậy chưa?

어렸을 때어떤질병을 앓은 적있나요?

Chị đã tiêm phòng loại nào?

어떤예방주사를 맞았었나요?

Chị đang sử dụng thuốc tránh thai hay đã sử dụng rồi ? Nếu có thì cái mà chị sử dụng loại nào?

피임약을 사용하고있거나사용하셨나요? 있다면어떤것이 지요?

Hiện tại thì chị có bệnh nghiêm trọng hay vấn đề về sức khỏe hay trong gia đình có ai bị bệnh như vậy không?

심한질병이 나현재건강상의문제가 있거나, 가 족중에서도그런사람있나요?

Tôi muốn kiểm tra xem tôi có thai không.

임신인지검사하고싶습니다.

Chị đã có thai.

임신하셨습니다.

Tôi đang trong thay kỳ.

임신중이 십니다.

Tôi đã thụ thai rồi hả?

제가 벌써임신했어요?

Chị đã có thai 3 tháng rồi.

당신은 임신 3개월째입니다.

Vợ tôi đã mang thai con tôi.

아내가 제아이 를 임신했습니다.

Là trai hay gái?

남자아이 입니까, 여자아이 입니까?

Ngày dự định sinh là khi nào?

출산예정일이 언제입니까?

Cô ấy đã đi đến bệnh viện để sinh em bé.

그녀는 아이 를 분만하러병원으로갔어요.

Cô ấy đã bị sảy thai.

유산을 한번했습니다.

Cô ấy đã từng sảy thai một lần.

임신중절을 한번한적이 있습니다.

Kiểm tra vào thời gian đầu mang thai thì rất quan trọng.

임신초기에 는 검진이 매우중요합니다.

Chị đã từng đi kiểm tra phòng ngừa chưa?

예방검진을 받은 적이 있습니까?

Tôi thì có kích động ở vùng kín.

음부에 염증이 있습니다.

Hình như tôi có thai.

임신한것같아서요.

Tôi thì thèm ăn nghiêm trọng.

입덧이 심합니다.

Tôi muốn phẫu thuật chữa hiếm muộn.

불임수술을 받고싶습니다.

Có thể có tác dụng phụ khi dùng thuốc ngừa thai hay không vậy?

피임약으로인해어떤부작용이 일어날수있습니까?

Cái thuốc tránh thai đó có tác dụng phụ không?

그피임약은 어떤부작용이 있나요?

Tác dụng phụ của thuốc tránh thai đó thì ở mức nào?

그피임약의신빙성은 어느정도죠

Hình như tôi có khối u ở bụng dưới.

아랫배속에 혹같은 것이 있는 것같아요.

Vợ tôi vì là sinh đứa con đầu lòng nên rất sợ.

제아내는 초산이 기때문에 겁을 냅니다.

Nếu cô ấy đau đẻ hay chuyển dạ thì hãy đưa cô ấy tới bệnh viện ngay lập tức.

진통이 오고양수가 터지면즉시병원으로오십시오.

14. KHI CẦN THUỐC UỐNG 약이 필요할때

Tôi cần thuốc cảm.

저는 감기약이 필요합니다.

Tôi cần thuốc hạ sốt

저는 해열제가 필요합니다.

Tôi cần thuốc ho.

저는 기침약이 필요합니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể cho tôi toa thuốc đau đầu không?

두통약을 처방해주시겠습니까?

Tôi cần thuốc cảm cúm.

코감기약이 필요합니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy cho tôi xem toa thuốc.

처방전좀써주십시오.

Tôi muốn xem toa thuốc.

저는 처방전을 받고싶습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đã uống thuốc gì rồi?

무슨약이 라도드셨습니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) đã uống thuốc chưa?

약을 복용하셨습니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) đã uống thuốc chưa?

약을 좀드셨나요?

Tôi đã uống Vitamin C nhưng không có tác dụng.

비타민 C를 먹었습니다. 그렇지만아무소용이 없었어요.

Hôm qua tôi đã uống 2 viên thuốc giảm đau.

어제진통제두알을 먹었어요.

Nhưng không có bất kỳ hiệu quả.

그렇지만아무효과가 없었어요.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đừng uống thêm nữa.

더이 상드시지마세요.

Anh (chị, ông, bà, bạn) đừng uống thêm nữa.

더이 상복용하지마세요.

Tôi sẽ kê toa thuốc cho Anh (chị, ông, bà, bạn).

처방전을 써드리겠습니다.

Tôi sẽ viết giấy yêu cầu cho công ty Anh (chị, ông, bà, bạn).

회사에 제출할의견서도써드리겠습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể viết giấy chẩn đoán cho tôi không?

진단서를 써주시겠습니까?

Tôi sẽ kê toa thuốc cho Anh (chị, ông, bà, bạn) uống thuốc ở đây.

여기복용할것을 써드리겠습니다.

Thuốc giảm đau thì không có trong toa thuốc.

강한진통제는 처방하지않겠습니다.

Tôi sẽ cho Anh (chị, ông, bà, bạn) dùng toa thuốc dễ tiêu hóa.

약한소화제를 처방해드리지요.

Vì tôi cho Anh (chị, ông, bà, bạn) dùng toa thuốc giảm đau đầu nên nếu Anh (chị, ông, bà, bạn) hút thút thì không được.

두통약을 처방해드릴테니까, 담배피우시면안돼요.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy uống thuốc cảm theo nguyên tắc.

규칙적으로감기약을 복용하세요.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy uống một lần một viên thuốc sau bữa ăn 30 phút.

식후 30분마다알약을 한알씩복용하세요.

Tôi sẽ cho Anh (chị, ông, bà, bạn) dùng thuốc theo toa ở đây nên Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy uống thuốc đó một ngày 3 lần sau bữa ăn .

제가 여기처방전좀써드릴테니, 하루 3번씩식후에 그것을 복용하세요.

Tôi phải uống thuốc cảm như thế nào?

제가 감기약을 어떻게복용해야하는 겁니까?

Mỗi ngày Anh (chị, ông, bà, bạn) uống 3 lần sau bữa ăn , mỗi lần 4 viên.

매일 3번식후에 4알씩드세요.

Tôi sẽ cho Anh (chị, ông, bà, bạn) dùng theo toa thuốc.

제가 포장지에 써드릴게요.

15. KHI HỎI TÌNH TRẠNG CỦA BỆNH NHÂN 환자의상태를 물을

Khi nào thì Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy được xuất viện?

그가 언제퇴원하게될까요?

Sau 1 tuần chắc Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy được xuất viện.

그는 1주일이 면퇴원할것같습니다.

Mỗi ngày thì Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy khỏe hơn một chút.

그는 매일조금씩좋아지고있습니다.

Bây giờ tôi hoàn toàn khỏe.

저는 이제 훨씬좋아졌습니다.

Ngày mai Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể về nhà.

내일이 면집에 갈수있을 겁니다.

Trạng thái của bệnh nhân rất tốt.

환자의 상태는 좋습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy có khả năng bình phục không?

그가 회복할가 능성이 있습니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) phẫu thuật rất thành công.

수술이 잘 됐습니다.

Khi nào thì tôi có thể ngồi dậy?

제가 언제 일어날 수 있습니까?

📍 Tư vấn MIỄN PHÍ tại:
✅ Facebook – Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
✅ Website – www.kanata.edu.vn
Trụ sở chính: Cơ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa. P.Võ Thị Sáu, Quận 3 (Đối diện chùa Vĩnh Nghiêm) – 028.3932 .0868; 028.3932.0869
✅Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình, 028.3949 1403 / 3811 8496
✅Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.5412.5602
✅Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895.9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x