Mọi người cùng nhau tham khảo và dịch thử nhé!!!
______________________
01.Bí quyết thay đổi tính tình (마음을 움직이는 비결)
Sử dụng lời nói và cử chỉ cùng một lúc ( 말과 제스처를 동시에 사용한다 )
Không khoe khoang giỏi nhất ( 최고라는 자랑은 하지 않는다
Kích thích tinh thần cạnh tranh ( 경쟁 심리를 자극한다 )
Nhấn mạnh cơ hội chỉ có một lần ( 기회는 단 한번뿐임을 강조한다 )
Yêu cầu có ý thức ( 의식적으로 부탁을 한다 )
Thực hiện một trong hai ( 양자택일을 시킨다 )
Chỉ ra điểm mạnh tiềm năng của người khác ( 상대에게 잠재되어 있는 장점을 지적한다 )
Hiểu rõ bản thân ( 자기를 객관화한다 )
Thu hút sự chú ý bằng sự im lặng đột ngột ( 돌연한 침묵으로 주의를 끈다 )
02.Bí quyết thu phục trái tim người khác (상대의 마음을 사로잡는 비결)
Phân thắng bại qua nội dung ( 내용으로 승부한다 )
Nhiều ví dụ ( 예를 많이 든다 )
Chuẩn bị chủ đề nói chuyện phong phú ( 화젯거리를 풍부히 마련한다 )
Truyền cảm hứng để quyết tâm làm ( 해보겠다는 마음이 들도록 유도한다 )
Tiếp thêm sức mạnh cho ước muốn ( 욕망에 부채질한다 )
Cho thấy thành ý ( 열의를 보인다 )
03.Bí quyết cải thiện tâm trạng ( 기분을 살려주는 비결 )
Thừa nhận sự tồn tại của người khác ( 상대의 존재를 인정해준다 )
Khen ngợi việc người khác chưa thể suy nghĩ ra ( 상대가 생각지 못한 것을 칭찬한다 )
Kích thích sự ý thức ( 자아의식을 자극해준다 )
Thúc đẩy ham muốn danh tiếng ( 명예욕을 부추긴다 )
Không tán dương cao cấp nhất ( 최상급의 찬사는 하지 않는다 )
Nhận ra lời khen ngợi đặc biệt ( 특별한 칭찬임을 깨닫게 한다 )
Khen ngợi một cách gián tiếp ( 간접적으로 칭찬한다 )
Truyền nhận thức đặc quyền ( 특권의식을 불어넣는다 )
04.Bí quyết lôi cuốn ( 끌어들이는 비결 )
Chấm dứt câu chuyện ( 이야기에 막간을 둔다 )
Kêu gọi đúng lúc ( 시각에 호소한다 )
Hỏi nhiều ( 질문을 많이 한다 )
Nói đúng theo thứ tự ( 순서에 맞게 말한다 )
Nhấn mạnh điểm số ( 포인트를 강조한다 )
Sử dụng từ và cách biểu hiện dễ hiểu ( 알기 쉬운 말과 표현을 사용한다 )
Vận dụng kỹ năng đặc biệt ( 특기를 살린다 )
05.Bí quyết phê bình nhẹ nhàng ( 부드럽게 비판하는 비결 )
Không quên những lời an ủi ( 위로의 말을 잊지 않는다 )
Khiển trách xong một lần ( 질책은 한번으로 끝낸다 )
Chỉ ra phần sai ( 잘못된 부분만 지적한다 )
Khen ngợi trước tiên ( 먼저 칭찬부터 한다 )
Phê bình một cách kín đáo ( 비판은 은밀히 한다 )
Không chạm vào lòng tự trọng ( 자존심을 건드리지 않는다 )
Đưa ra kế hoạch rõ ràng ( 분명한 대안을 제시한다 )
Đôi khi cũng cần phê bình công khai ( 공개적인 비평도 때론 필요한다 )
Không can thiệp quá mức ( 지나친 간섭은 금물이다 )
06.Bí quyết tạo cảm giác gần gũi ( 친근감을 주는 비결 )
Nhận nhiều câu hỏi ( 질문을 많이 받는다 )
Khen ngợi vì đã giống với người nổi tiếng ( 유명인과 닮았다며 칭찬한다 )
Chỉ ra khuyết điểm cụ thể ( 결점은 구체적으로 지적한다 )
Cho thấy niềm tin mạnh mẽ ( 확고한 신념을 보인다 )
Lắng nghe kỹ ( 잘 들어준다 )
Nắm bắt tâm lý ( 심리를 파악한다 )
Sử dụng ngôn ngữ gây xúc động ( 감각적인 언어를 사용한다 )
Chấp nhận lời nói của đối phương ( 상대의 말에 수긍한다 )
Đôi khi hãy nói dối không ác ý ( 때론 악의 없는 거짓말고 하라 )
07.Bí quyết thu hút ( 휘어잡음의 비결 )
Nói đơn giản và trôi chảy ( 단순·유창하게 말한다 )
Đưa ra hình ảnh rõ ràng ( 뚜렷한 이미지를 제시해준다 )
Nuôi dưỡng thành kiến tốt ( 좋은 선입관을 심어준다 )
Yêu cầu cái nhỏ trước ( 작은 부탁부터 한다 )
Dẫn tôi đến những quyết định có lợi cho tôi ( 나에게 유리한 단정을 내리도록 유도한다 )
Nói ngắn gọn và trọng tâm ( 말은 가급적 짧게, 그리고 요점을 말한다 )
Thay đổi thứ tự câu từ ( 말의 순서를 바꾸어 본다 )
08.Bí quyết làm về phe của mình ( 내 편을 만드는 비결 )
Không phải đúng hay sai mà hỏi cái nào ( 가부가 아니라 어느 것이냐를 묻는다 )
Hứa đảm bảo lợi ích ( 이익 보장을 약속한다 )
Công nhận sự hưởng ứng ( 맞장구를 쳐준다 )
Nhấn mạnh ý thức cộng đồng ( 공동체 의식을 강조한다 )
Sử dụng cấp độ so sánh ( 비교급을 사용한다 )
Sử dụng hiệu lực ràng buộc của lời hứa ( 약속의 구속력을 이용한다 )
Bệnh nhân chứng loạn thần kinh chức năng được đối xử ấm áp ( 노이로제 환자는 따뜻이 대해준다 )
Tạo ra khích động của sự tin cậy ( 신뢰의 충동을 일으켜준다 )
Biến thói quen của người khác thành chủ đề ( 상대의 습관을 화제로 삼는다 )
______________
Mời các bạn tham khảo khóa học Luyện dịch trung cao cấp
https://kanata.edu.vn/chuong-trinh-dao-tao-luyen-dich-trung-cao-cap/
____________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102